Mức điểm chuẩn trúng tuyển nhóm ngành ngôn ngữ

18/01/2024 08:12

Nhóm ngành ngôn ngữ ghi nhận số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển tăng cao.

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên nhóm ngành ngôn ngữ có thể làm việc ở nhiều vị trí khác nhau như giáo viên, gia sư dạy kèm, phiên dịch, biên dịch, làm trong tòa soạn báo, các cảng biển.

Dưới đây là thông tin điểm chuẩn của 20 trường đại học đào tạo nhóm ngành ngôn ngữ trong năm 2023. Thí sinh có thể tham khảo để nộp nguyện vọng xét tuyển phù hợp với nhu cầu, sức học của cá nhân.

Tên trườngNgành tuyển sinhĐiểm chuẩnTổ hợp
Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội)Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Ả Rập33,04 - 37,21 điểmD01, D02, D78, D90
Học viện Ngoại giaoNgôn ngữ Anh35,99 điểmA01, D01, D07
Trường Đại học Hà NộiNgôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha30,95 - 36,15 điểmD01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2
Trường Đại học Sư phạm Hà NộiNgôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc26,12 - 26,6 điểmD01, D02, D03
Trường Đại học Ngoại thươngNgôn ngữ Anh, Ngôn ngữ PhápNgôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật26,2 - 28,5 điểmD01, D03, D04, D06
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệNgôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga19 - 22,5 điểmC00, D01, D09, D14, D15, D66
Học viện Ngân hàngNgôn ngữ Anh24,9 điểmA01, D01, D07, D09
Trường Đại học Công nghiệp Hà NộiNgôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ học22,25 - 24,92 điểmD01, D04, D06, DD2
Đại học VinhNgôn ngữ Anh23,75 điểmA01, D01, D14, D15
Trường Đại học Hà TĩnhNgôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc16 điểmC00, C20, D01, D14, D15, D66
Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế)Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc15 - 23 điểmD01, D02, D03, D04, D06, D14, D15, D42, D43
Trường Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng)Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Thái Lan15,04 - 25,28 điểmA01, D01, DD2, D03, D04, D09, D15, D96, D78, D83
Trường Đại học Nha TrangNgôn ngữ Anh23 điểmD01, D14, D15, D96
Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Tin Học TP.HCMNgôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Anh15  - 21,5 điểmA01, D01, D04, D10, D14, D15
Trường Đại học Công nghệ TP.HCMNgôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật17 điểmA00, A01, C00, D01, D14, D15
Trường Đại học Sư phạm TP.HCMNgôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc19 - 25,1 điểmD01, D02, D03, D04, D06, D78, D80, D96, DD2
Trường Đại học Sài GònNgôn ngữ Anh24,58 điểmD08
Trường Đại học Kinh tế - Tài chínhNgôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc17 - 18 điểmA01, D01, D14, D15
Trường Đại học Cần ThơNgôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp21,75 - 24 điểmD01, D03, D14, D15, D64
Trường Đại học An GiangNgôn ngữ Anh20,02 điểmA01, D01, D09, D14

Ngoài ra, thí sinh có thể tham khảo thêm thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn của một số trường đại học khác có đào tạo nhóm ngành ngôn ngữ như: trường Đại học Lao động Xã hội, trường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên), trường Đại học Duy Tân, trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn (Đại học quốc gia TP.HCM), trường Đại học Thủ Dầu Một, trường Đại học Nam Cần Thơ.

Trên đây là mức điểm chuẩn của 20 trường đại học top đầu đào tạo ngành nhóm ngôn ngữ, thí sinh tham khảo để đưa ra lựa chọn phù hợp với năng lực của bản thân.

Anh Anh(Tổng hợp)

Nổi bật Việt Báo
Đừng bỏ lỡ
Mức điểm chuẩn trúng tuyển nhóm ngành ngôn ngữ
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO