Khung thời gian năm học mà các địa phương công bố được căn cứ vào khung kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 mà Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành trước đó (ngày 5/8).
Cụ thể, bậc mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên tựu trường sớm nhất trước 1 tuần so với ngày tổ chức khai giảng. Riêng với lớp 1, tựu trường sớm nhất trước 2 tuần so với ngày tổ chức khai giảng. Các trường trên cả nước sẽ tổ chức khai giảng vào ngày 5/9.
Trong trường hợp ảnh hưởng bởi thiên tai, dịch bệnh, thời gian tựu trường và thời gian kéo dài năm học không quá 15 ngày so với quy định để bảo đảm thực hiện và hoàn thành chương trình giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên. Các trường hợp đặc biệt phát sinh khác, báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo trước khi thực hiện.
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo quyết định cho học sinh nghỉ học trong trường hợp thời tiết quá khắc nghiệt, thiên tai và bố trí học bù; bảo đảm thời gian nghỉ của giáo viên trong năm học.
Các địa phương sẽ báo cáo về Bộ Giáo dục và Đào tạo tình hình chuẩn bị năm học và tình hình tổ chức khai giảng năm học 2022-2023 trước ngày 10/9; sơ kết học kỳ I trước ngày 31/1; tổng kết năm học, báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí thi đua và đề nghị xét khen thưởng năm học trước ngày 25/6/2023…
Đây cũng là năm học đầu tiên Bộ Giáo dục và Đào tạo triển khai chương trình giáo dục phổ thông mới trên cả nước với lớp 3, 7, 10. Hai năm học trước đó, Bộ đã triển khai chương trình mới với lớp 1, 2, 6.
STT | Tỉnh, thành phố | Tựu trường | Khai giảng |
1 | An Giang | - Các lớp ngày 29/8 | 5/9 |
2 | Bình Thuận | - Các lớp 29/8 | 5/9 |
3 | Bình Định | - Các lớp ngày 29/8 | 5/9 |
4 | Bình Phước | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
5 | Bình Dương | - Các lớp ngày 29/8 | 5/9 |
6 | Bắc Giang | - Lớp 1, 2, 10 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 30/8 | 5/9 |
7 | Bắc Kạn | - Lớp 1 ngày 22/8 - Lớp 10 ngày 25/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
8 | Bắc Ninh | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
9 | Bạc Liêu | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
10 | Bà Rịa- Vũng Tàu | - Lớp 1, 2, 10 ngày 20/8 - Các lớp còn lại ngày 29/8 | 5/9 |
11 | Bến Tre | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
12 | Cần Thơ | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
13 | Cà Mau | - Các lớp ngày 22/8 | 5/9 |
14 | Cao Bằng | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
15 | Điện Biên | - Lớp 1 ngày 29/8 - Các lớp còn lại 1/9 | 5/9 |
16 | Đà Nẵng | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
17 | Đắk Nông | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
18 | Đắk Lắk | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
19 | Đồng Tháp | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 25/8 | 5/9 |
20 | Đồng Nai | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
21 | Gia Lai | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
22 | Hà Nội | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 25/8 | 5/9 |
23 | Hậu Giang | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
24 | Hải Dương | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
25 | Hoà Bình | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
26 | Hải Phòng | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
27 | Hà Tĩnh | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 30/8 | 5/9 |
28 | Hà Giang | - Các lớp ngày 25/8 | 5/9 |
29 | Hưng Yên | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
30 | Hà Nam | - Lớp 1 trước ngày khai giảng 2 tuần - Khối lớp còn lại trước ngày khai giảng 1 tuần | 5/9 |
31 | Lâm Đồng | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
32 | Lai Châu | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
33 | Lạng Sơn | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
34 | Long An | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 18/9 |
35 | Ninh Bình | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 25/8 | 5/9 |
36 | Nghệ An | - Các lớp ngày 29/8 | 5/9 |
37 | Nam Định | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
38 | Ninh Thuận | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
39 | Khánh Hoà | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
40 | Kon Tum | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
41 | Kiên Giang | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
42 | TP.HCM | - Các lớp ngày 22/8 - Mầm non 31/8 | 5/9 |
43 | Thanh Hoá | - Lớp 1 ngày 23/8 - Các lớp còn lại 30/8 | 5/9 |
44 | Thái Bình | - Lớp 1, 10 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
45 | Tuyên Quang | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
46 | Thừa Thiên- Huế | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
47 | Thái Nguyên | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
48 | Tiền Giang | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | |
49 | Tây Ninh | - Các lớp ngày 22/8 - Mầm non 29/8 | 5/9 |
50 | Trà Vinh | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
51 | Quảng Ngãi | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 30/8 | 5/9 |
52 | Quảng Nam | - Các lớp ngày 29/8 | 5/9 |
53 | Quảng Trị | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
54 | Quảng Ninh | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
55 | Quảng Bình | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
56 | Vĩnh Long | - Cấp tiểu học ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
57 | Vĩnh Phúc | - Mầm non ngày 25/8 - Các lớp ngày 22/8 | 5/9 |
58 | Sơn La | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
59 | Sóc Trăng | - Các lớp ngày 29/8 | 5/9 |
60 | Phú Yên | - Các lớp ngày 29/8 | 5/9 |
61 | Phú Thọ | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
62 | Yên Bái | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |
63 | Lào Cai | - Lớp 1 ngày 22/8 - Các lớp còn lại 29/8 | 5/9 |