Giờ đẹp động thổ, khai trương, xuất hành tuần mới từ 10/9 - 15/9/2024 để đem đến tài lộc

Vận may - Ngày đăng : 11:33, 09/09/2024

Từ ngày 10/9 - 15/9/2024, bạn có thể tham khảo giờ đẹp động thổ, khai trương, xuất hành như sau theo lời khuyên của chuyên gia phong thủy.

1. Giờ đẹp động thổ, khai trương, xuất hành thứ ba ngày 10/9/2024

Âm lịch: 08/08/2024 tức ngày Đinh Sửu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn. Theo chuyên gia phong thủy Nguyễn Song Hà, trong ngày này có các giờ đẹp động thổ, khai trương, xuất hành mà bạn có thể tham khảo như sau:

+ Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ

+ Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang

+ Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường

+ Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh

+ Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long

Thiên Can Địa Chi của ngày là Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật). Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Trong ngày này, bạn nên chọn hướng xuất hành đẹp mang đến hỷ thần là hướng Nam và hướng mang đến tài thần là hướng Đông. Đồng thời lựa chọn giờ xuất hành đẹp gồm: 3h-5h 15h-17h (Tiểu cát); 7h-9h 19h-21h (Đại An); 9h-11h 21h-23h (Tốc hỷ).

Giờ đẹp động thổ, khai trương, xuất hành tuần mới từ 10/9 - 15/9/2024 để đem đến tài lộc-1

2. Giờ đẹp động thổ, khai trương, xuất hành thứ tư ngày 11/9/2024

Âm lịch là ngày 09/08/2024 tức ngày Mậu Dần, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn. Trong ngày có các giờ hoàng đạo là giờ tốt như:

+ Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường

+ Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ

+ Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang

+ Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường

+ Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Thiên Can Địa Chi của ngày là Mậu Dần; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Trong ngày nên chọn hướng xuất hành tốt mang đến hỷ thần là Đông Nam và đem đến tài thần là hướng Bắc. Các giờ xuất hành đẹp, bạn có thể tham khảo gồm: 1h-3h 13h-15h (Tiểu cát); 5h-7h 17h-19h (Đại An) và 7h-9h 19h-21h (Tốc Hỷ).

Ngày này khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.

3. Giờ đẹp động thổ, khai trương, xuất hành thứ năm ngày 12/9/2024

Âm lịch: 10/08/2024 tức ngày Kỷ Mão, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày có thể tham khảo để động thổ, khai trương:

+ Bính Dần (3h-5h): Thanh Long

+ Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường

+ Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ

+ Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang

+ Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Thiên Can Địa Chi của ngày là Kỷ Mão; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Hướng xuất hành tốt mang đến hỷ thần là Đông Bắc và hướng mang đến tài thần là hướng Nam. Bạn cũng có thể tham khảo các giờ xuất hành đẹp gồm:11h-13h 23h- 1h (Tiểu cát); 3h-5h 15h-17h (Đại An); 5h-7h 17h-19h (Tốc hỷ).

Ngày này tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.

4. Giờ đẹp động thổ, khai trương, xuất hành thứ sáu ngày 13/9/2024

Âm lịch: 11/08/2024 tức ngày Canh Thìn, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn. Trong ngày bạn có thể tham khảo giờ đẹp động thổ, khai trương, xuất hành như sau:

+ Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh

+ Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long

+ Tân Tị (9h-11h): Minh Đường

+ Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ

+ Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang

Thiên Can Địa Chi của ngày là Canh Thìn; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Hướng xuất hành tốt trong ngày mang đến hỷ thần là Tây Bắc và tài thần là hướng Tây Nam. Trong đó, các giờ xuất hành tốt có: 1h-3h 13h-15h (Đại An); 3h-5h 15h-17h (Tốc hỷ); 9h-11h 21h-23h (Tiểu cát).

Ngày này nên làm chôn cất, cắt áo. Tuy nhiên khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

5. Giờ đẹp động thổ, khai trương, xuất hành thứ bảy ngày 14/9/2024

Âm lịch: 12/08/2024 tức ngày Tân Tị tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn. Trong ngày có các giờ hoàng đạo:

+ Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường

+ Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh

+ Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long

+ Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường

+ Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ

Thiên Can Địa Chi của ngày là Tân Tỵ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Hướng xuất hành mang đến tài thần trong ngày là Tây Nam và nên tránh xuất hành hướng Tây. Các giờ xuất hành đẹp có: 11h-13h 23h- 1h (Đại An); 1h-3h 13h-15h (Tốc hỷ); 7h-9h 19h-21h (Tiểu cát).

6. Giờ đẹp động thổ, khai trương, xuất hành chủ nhật ngày 15/9/2024

Âm lịch: 13/08/2024 tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn. Các giờ đẹp động thổ, khai trương, xuất hành có thể tham khảo:

+ Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường

+ Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

+ Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long

+ Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường

Thiên Can Địa Chi của ngày là Nhâm Ngọ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Hướng xuất hành tốt mang đến hỷ thần trong ngày là hướng Nam và hướng mang đến tài thần là hướng Tây. Các giờ xuất hành đẹp có: 11h-13h 23h- 1h (Tốc hỷ); 5h-7h 17h-19h (Tiểu cát); 9h-11h 21h-23h (Đại An).

Ngày này nên làm xây dựng phòng mới, nhưng kiêng cưới gả, mở thông đường nước.

* Thông tin trong bài mang tính tham khảo.

Theo GĐXH