Những câu giao tiếp tiếng Khmer đơn giản và hữu ích khi đi du lịch Campuchia

Du lịch online - Ngày đăng : 15:45, 10/04/2023

Mặc dù tiếng Anh và tiếng Việt là ngôn ngữ được dùng phổ biến ở nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng của Campuchia, nhưng việc bạn giao tiếp được một số câu nói địa phương cũng là cách rất thú vị để có thể nhận được những nụ cười khích lệ của người dân nơi đây.
du-lich-campuchia-ivivu.com-1.jpg
Biết một số câu giao tiếp đơn giản sẽ giúp bạn dễ dàng bắt chuyện với người dân địa phương. Ảnh: escapology.eu

SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG CAMPUCHIA

1: Muôi

2: Pi

3: Bây

4: Buôn

5: Po-răm

6: Po-răm muôi

7: Po-răm pi

8: Po-răm bây

9: Po-răm buôn

10: Đốp

20: Muôi phây

30: Sam sấp

40: Se sấp

50: Ha sấp

60: Hốc sấp

70: Chet sấp

80: Pết sấp

90: Cau sấp

100: Muôi rôi

1000: Muôi Pô-on

10000: Muôi mơn

1000000: Muôi liên

Từ 11, 21, 32 thì ghép tiếng chỉ hàng chục với tiếng chỉ hàng đơn vị.

Từ 111, 222, 333 thì ghép tiếng chỉ số hàng trăm với tiếng chỉ số hàng chục và hàng đơn vị.

du-lich-campuchia-ivivu.com-2.jpg
Campuchia là điểm đến rất phổ biến của các du khách Việt. Ảnh: Weather2travel.com

DÙNG TIẾNG CAMPUCHIA KHI ĂN UỐNG

Dĩa: chan tiếp

Muỗng, thìa: Slap pô-ria

Đũa: Chhong kơ

Dao: Căm bất

Ly: Keo

Cơm: Bai

Bánh: Num

Ngon: Chho-nganh

Đói: Khô-liên

Ăn: Si

Tính tiền: Cớt lui

Xin thêm cơm: Sum bai thêm

Xin thêm trà đá: Sum tức tee thêm

Xin thêm đá: Sum tức có thêm

du-lich-campuchia-ivivu.com-3.jpg
Ẩm thực Campuchia thu hút bởi vẻ ngoài thường khá đơn giản, nhưng cách chế biến lại rất kỳ công và rất hấp dẫn. Ảnh: Insiderjourneys.co.uk

TIẾNG CAMPUCHIA DÙNG TRONG KHÁCH SẠN

Khách sạn: Son tha kia

Nhà trọ: Te som nak

Phòng: Bòn túp

Chìa khóa: Sô

Giường: Kô rêe

Gối: Kho-nơi

Mền: Phui

Điện thoại: Tu ro sap

Ngủ: Đếk

Tôi muốn thuê 1 phòng: Kho-nhum chơng chuôi bon túp muôi

Tôi muốn dọn phòng: Kho-nhum chon oi rip bon túp

Tôi muốn trả phòng: Kho-nhum som bon túp

du-lich-campuchia-ivivu.com-4.jpg
Người dân Campuchia rất thân thiện và hiếu khách. Ảnh: adventurescrosscountry.com

ĐI LẠI TRONG TIẾNG CAMPUCHIA

Đi đâu?: Tâu na

Gần: Chít

Xa: Chho-ngai

Bao nhiêu: Pon-man

Bến xe: Chom-nót lan

Đi thẳng: Phlu chiết

Quẹo phải: Bos sadam

Quẹo trái: Bos sveng

Xe đạp: kon

Xe ba bánh: Tuk tuk

Xe mô tô: Moto

Xe đò: Lan krong

du-lich-campuchia-ivivu.com-6-1024x683.jpg
Tuk tuk là phương tiện đi lại phổ biến ở Campuchia. Ảnh: q-a.discoveryindochina.com

CÁCH NÓI CÁC NGÀY TRONG TUẦN

Thứ hai: Th’ngay chăn

Thứ ba: Th’ngay oong-kia

Thứ tư: Th’ngay put

Thứ năm: Th’ngay pro ho’s

Thứ sáu: Th’ngay xôc

Thứ bảy: Th’ngay xau

Chủ nhật: Th’ ngay a-tit

Tuần: Săt-p’đa hoặc A-tit

Năm: Chh’năm

Tháng: Khe

Ngày: Th’ngay

Giờ: Moông (mông)

Phút: Nia-ti

Buối sáng: Pêl p’rưc

Bình minh: Prô lưm

Buổi trưa: Pêl rô-xiêl , pêl L’nghiêch

Buổi tối: Pêl dup

Rạng đông: Pêl prưc prô-hiêm

Hoàng hôn: Pêl prô-lup

Ngày hôm nay: Th’ngay nis

Ngày hôm qua: Th’ngay m’xâl

Ngày hôm kia: M’xâl m’ngay

Ngày mai: Th’ ngay x’ec

Ngày mốt: T’ngay khan x’ec

du-lich-campuchia-ivivu.com-0.jpg

MUA BÁN BẰNG TIẾNG CAMPUCHIA

Tôi muốn mua cái này: Kho-nhum chơn tin muôi nis

Cái này giá bao nhiêu: À nis thlay pon man?

Có bớt giá không: Chot thlay os