Đặt tên nào cho bé trai họ Nguyễn để tương lai người đàn ông ấy sẽ công thành danh toại, thật vững chãi và tươi sáng?
Cùng con trưởng thành - Ngày đăng : 12:05, 16/12/2022
Bài viết dưới đây sẽ cũng độc giả tìm hiểu những cách đặt tên cho bé trai họ Nguyễn (họ phổ biến nhất Việt Nam hiện nay) thật hay và ý nghĩa theo tiêu chí trên. Bố mẹ nào khi đặt tên cho con mà không ấp ủ những kỳ vọng và mong đợi cho con một tương lai tươi sáng, vậy nên đừng bỏ qua những gợi ý hữu ích này.
1. Đặt tên con trai họ Nguyễn theo tính cách, phẩm chất mong muốn
- Tên bé mang sự mạnh mẽ, tử tế, đường hoàng, chính khí gồm Hải, Trí, Quang, Hưng, Danh, Khoa, Sơn, Kiệt, Quân, Nghiêm, Công, Viên, Kiên, Vĩnh, Huấn, Long, Thành.
- Tên bé thể hiện sự may mắn, các bố mẹ có thể tham khảo như Minh Trí, Trọng Tín, Hoàng Phi, Bảo Khanh, Bách Ngạn, Thành Toàn, Trung Quân, Ngọc Sơn.
- Tên bé mang tính thông minh, ý chí cao như Đức Kiên, Thành Công, Tuấn Hưng, Thành Long, Gia Huấn, Gia Bảo, Tấn Trọng, Minh Quang, Thuận Anh, Duy Linh, Đăng Khoa...
- Tên bé mang sự nhân hậu, trí đức gồm: Hiếu, Nhân, Thành, Đức, Vũ, Mẫn, Tiến, Khải, Bách, Cơ, Thông, Diệp,...
2. Đặt tên con trai họ Nguyễn gắn với kỷ niệm của bố mẹ
Kỷ niệm lần đầu gặp nhau, lần đầu đi chơi, kết hôn ở nơi nào cũng có thể là gợi ý tuyệt vời cho tên của con để ghi nhớ lại kỉ niệm thời yêu đương tuyệt vời. Ví dụ: bố gặp mẹ lần đầu dưới gốc cây cổ thụ, trong một khu rừng hay trường học thì đặt tên con là Đại Mộc, Thanh Lâm, Thanh Trường.
3. Tên con là mong ước, kỳ vọng của bố mẹ
- Nếu muốn con có những phẩm chất đạo đức tốt đẹp thì bố mẹ có thể đặt tên con là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Trung, Hiếu, Trực,…
- Bố mẹ có thể dùng các hình ảnh ẩn dụ về sự vững chãi, sức mạnh để đặt tên cho con, mong con cái có thể vững vàng, mạnh mẽ: Phong (ngọn, đỉnh), Sơn (Núi), Hải (Biển),…
4. Tên con trai Nguyễn bao gồm họ cả bố và mẹ
Để đặt tên con trai họ Nguyễn khiến con trở nên độc đáo hơn, bố mẹ có thể ghép họ bố và họ mẹ cộng với tên dự định. Ví dụ: Nguyễn Cao Minh Khôi, Nguyễn Hoàng Gia Bảo, Nguyễn Trần Hải Đăng, Nguyễn Lê Hoàng,…
Cách đặt tên này cũng phần nào thể hiện vai trò quan trọng của cả bố và mẹ trong việc nuôi dạy, chăm sóc, yêu thương con.
5. Đặt tên con trai theo tên cha mẹ
Bạn cũng có thể cân nhắc chọn đặt tên con trai đẹp họ Nguyễn bằng cách xem xét phù hợp với tên của cha mẹ. Đồng thời vẫn đảm bảo hợp với họ để khi đọc lên sẽ tạo cảm giác xuôi, không bị lấn cấn.
Chẳng hạn, bạn có thể ghép tên cha mẹ với nhau để đặt tên cho con hoặc ghép tên cha mẹ với tên con để tạo nên câu ý nghĩa.
Ví dụ: Nếu cha tên Sơn, mẹ tên Hà thì con có thể tên liên quan đến núi sông cho phù hợp với tên của cha mẹ.
6. Đặt tên con trai họ Nguyễn theo số chữ
Tên con trai thường có từ 2 đến 4 chữ, tùy theo suy nghĩ, tính cách, lựa chọn và mong muốn của bố mẹ. Nhưng dù mấy chữ thì tên con trại họ Nguyễn cũng có rất nhiều lựa chọn hay và ý nghĩa. Chẳng hạn:
Đặt tên con trai họ Nguyễn 4 chữ hay
• Nguyễn Bùi Thái Sơn: Hy vọng con lớn lên sẽ mạnh mẽ, vững vàng như ngọn núi Thái Sơn.
• Nguyễn Vũ Chí Anh: Chàng trai vừa có sự tinh anh, vừa có ý chí hơn người.
• Nguyễn Đức Tùng Lâm: Một con người tài đức, kiên định và vững chắc
• Nguyễn Bảo Minh Quân: Con là chàng trai cương trực, anh minh và công bằng.
• Nguyễn Nhật Hải Minh: Đại dương bao la, rực sáng.
• Nguyễn Nhật Đình Phong: Ngọn gió mạnh mẽ, con có thể làm được mọi điều con muốn.
• Nguyễn Ngọc Gia Phúc: Phúc đức của gia đình sẽ luôn đồng hành và bên con suốt cuộc đời.
Đặt tên con trai họ Nguyễn 3 chữ hay
• Nguyễn Bảo Long: Mạnh mẽ, tự do, ham làm việc và theo đuổi đam mê.
• Nguyễn Công Danh: Trong tương lai con sẽ thành công, trở nên nổi tiếng và có sự nghiệp rực rỡ.
• Nguyễn Bình An: Con được hưởng cuộc sống an nhàn, bình yên, thuận lợi, dễ thành công...
• Nguyễn Chấn Phong: Sự mạnh mẽ, quyết liệt của người lãnh đạo.
• Nguyễn Bình Nguyên: Con sẽ sống một cuộc sống vui vẻ và thuận lợi trong công việc.
• Nguyễn Duy Mạnh: Trong tương lai, con sẽ mạnh mẽ, tài năng, ngay thẳng và có ước mơ lớn.
• Nguyễn Đình Quyết: Quyết tâm theo đuổi đam mê và ước mơ đến cùng.
• Nguyễn Đông Phương: Tương lai con sẽ có một cuộc sống bình yên, an bình và hạnh phúc.
• Nguyễn Duy Tuấn Khang: Con là chàng trai có ngoại hình tuấn tú và cuộc sống đủ đầy.
7. Gợi ý cách đặt tên con trai họ Nguyễn theo chữ cái
Nhiều người đặt tên con cũng rất quan tâm đến chữ cái đầu, chẳng hạn muốn tên con có chữ cái đầu là A-B-C để luôn đứng top đầu trong danh sách nào đó, muốn tên con có chữ cái đầu là T-V-X để khi đi học con có nhiều thời gian chuẩn bị hơn nếu thầy cô gọi theo danh sách…
Và dù tên con trai bắt đầu bằng chữ cái nào thì cũng có rất nhiều phương án hay và ý nghĩa để phụ huynh lựa chọn. Cụ thể như:
Đặt tên con trai họ Nguyễn theo chữ A, B, C
- Tên con với chữ A: Trường An, Bảo An, Đức An, Thành An, Phú An, Tuấn Anh, Huỳnh Anh, Đức Anh,...
- Tên con với chữ B: Gia Bảo, Đức Bảo, Gia Bình, Nguyên Bảo, Thái Bảo, Gia Bách, Quang Bách, Xuân Bách, Thái Bình, …
- Tên con với chữ C: Chí Công, Minh Công, Việt Cường, Khắc Cường, Duy Công, Ngọc Cường,...
• Tên mang ý nghĩa đến điều an lành và may mắn đức độ: Nguyễn Trường An, Nguyễn Bảo An, Nguyễn Đức An, Nguyễn Thành An, Nguyễn Phú An.
• Tên con trai mang ý nghĩa Sáng ủa và thông minh: Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Quang Anh, Nguyễn Huỳnh Anh, Nguyễn Thế Anh, Nguyễn Tuấn Anh.
• Tên con trai mang ý nghĩa thành đạt và vang danh khắp chốn: Nguyễn Quốc Bảo, Nguyễn Gia Bảo, Nguyễn Thái Bảo, Nguyễn Quốc Bảo.
• Tên con trai mang ý nghĩa thông minh và hiểu biết rộng: Nguyễn Gia Bách, Nguyễn Quang Bách, Nguyễn Huy Bách, Nguyễn Xuân Bách, Nguyễn Việt Bách.
• Tên con trai 2023 mang sự đức độ, mang lại yên bình cho gia đình: Nguyễn Ðức Bình, Nguyễn Thái Bình, Nguyễn Duy Bình, Nguyễn Quý Bình, Nguyễn Nhật Bình.
• Mang ý nghĩa là người công bằng, liêm minh, có trước có sau: Nguyễn Thành Công, Nguyễn Chí Công, Nguyễn Duy Công, Nguyễn Đức Công, Nguyễn Minh Công.
• Mang ý nghĩa mạnh mẽ, uy lực, kiên cường: Nguyễn Việt Cường, Nguyễn Duy Cường, Nguyễn Cao Cường, Nguyễn Khắc Cường, Nguyễn Ngọc Cường.
Đặt tên con trai họ Nguyễn theo chữ D, Đ, G
- Tên con với chữ D: Hoàng Duy, Minh Dương, Chí Dũng, Tuấn Dũng, Quang Dũng, Anh Duy, Nhật Duy,...
- Tên con với chữ Đ: Thành Đạt, Hải Đăng, Anh Đức, Minh Đức, Tiến Đạt, Tiến Đức...
- Tên con với chữ G: Đức Gia, An Gia, Phú Gia, Hoàng Gia, Hoài Giang, Thành Giang, Đức Giang,...
• Mang ý nghĩa Rộng lớn như biển cả và sáng như mặt trời: Nguyễn Tuấn Dương, Nguyễn Tùng Dương, Nguyễn Thái Dương, Nguyễn Bảo Dương, Nguyễn Hải Dương.
• Mang sự ý nghĩa mạnh mẽ và chí khí: Nguyễn Anh Dũng, Nguyễn Chí Dũng, Nguyễn Tuấn Dũng, Nguyễn Trí Dũng, Nguyễn Quang Dũng.
• Mang ý nghĩa Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi: Nguyễn Đức Duy, Nguyễn Ngọc Duy, Nguyễn Anh Duy, Nguyễn Quang Duy, Nguyễn Nhật Duy.
• Mang ý nghĩa Thành đạt, vẻ vang: Nguyễn Thành Đạt, Nguyễn Duy Đạt, Nguyễn Bảo Đạt, Nguyễn Tiến Đạt, Nguyễn Khánh Đạt.
• Mang ý nghĩa bé trai đức độ và tài năng: Nguyễn Anh Đức, Nguyễn Nhân Đức, Nguyễn Bảo Đức, Nguyễn Thiên Đức, Nguyễn Minh Đức.
• Mang đến hưng vượng và hướng về gia đình: Nguyễn Đức Gia, Nguyễn Thành Gia, Nguyễn An Gia, Nguyễn Phú Gia, Nguyễn Hoàng Gia....
Tên con trai họ Nguyễn theo chữ H, K, L
- Tên con với chữ H: Đức Hải, Anh Hải, Chấn Hưng, Mạnh Hưng, Minh Huy, Thế Hải, Thế Hiếu, Minh Hiếu, Gia Hiệp, Mạnh Hùng,...
- Tên con với chữ K: Bá Kiên, Minh Khôi, Hoàng Khánh, An Khiêm, Tuấn Khang, Gia Khiêm, Hoàng Khôi, Thế Khang, Đăng Khoa, Anh Khoa, Quốc Khánh, ...
- Tên con với chữ L: Đức Lộc, Ngọc Long, Duy Linh, Thanh Lâm,Gia Lợi, Thành Lợi, Đức Long, Duy Long ,...
• Mang ý nghĩa rộng lớn, bao la như biển cả: Nguyễn Đức Hải, Nguyễn Quang Hải, Nguyễn Nam Hải, Nguyễn Thế Hải, Nguyễn Sơn Hải
• Đại diện cho người con có hiếu: Nguyễn Thế Hiếu, Nguyễn Quang Hiếu, Nguyễn Minh Hiếu, Nguyễn Chí Hiếu, Nguyễn Duy Hiếu
• Mang ý nghĩa là người hiệp nghĩa: Nguyễn Tuấn Hiệp, Nguyễn Đức Hiệp, Nguyễn Gia Hiệp, Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Quang Hiệp
• Mang ý nghĩa người làm rạng danh gia đình và dòng tộc: Nguyễn Gia Huy, Nguyễn Ngọc Huy, Nguyễn Anh Huy, Nguyễn Minh Huy, Nguyễn Quang Huy
• Mang ý nghĩa Mạnh mẽ và quyết liệt: Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Huy Hùng, Nguyễn Quốc Hùng, Nguyễn Trọng Hùng, Nguyễn Việt Hùng
• Mang ý nghĩa sư thông minh và sáng suốt: Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Bảo Hoàng, Nguyễn Đức Hoàng, Nguyễn Phúc Hoàng, Nguyễn Nguyên Hoàng
• Mang ý nghĩa tài giỏi và đẹp đẽ: Nguyễn Tuấn Kiệt, Nguyễn Quang Kiệt, Nguyễn Minh Kiệt
• Mang ý nghĩa sự kiên định, có chính kiến: Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Chí Kiên, Nguyễn Trọng Kiên, Nguyễn Quốc Kiên
• Thông minh và thành đạt trong cuộc sống: Nguyễn Quang Khải, Nguyễn Duy Khải, Nguyễn Nguyên Khải, Nguyễn Hoàng Khải
• Mang niềm vui và tự hào của gia đình: Nguyễn Gia Khánh, Nguyễn Minh Khánh, Nguyễn Quốc Khánh
• Mong con luôn mạnh khỏe và gặp nhiều may mắn: Nguyễn Minh Khang, Nguyễn Gia Khang, Nguyễn Vĩnh Khang, Nguyễn Tuấn Khang, Nguyễn Tuấn Khải
• Mang ý nghĩa thông minh và linh hoạt: Nguyễn Anh Khoa, Nguyễn Duy Khoa, Nguyễn Tuấn Khoa, Nguyễn Đăng Khoa
• Mang đến sự thuận lợi trong mọi việc: Nguyễn Gia Lợi, Nguyễn Quang Lợi, Nguyễn Tiến Lợi, Nguyễn Thành Lợi.
• Mang ý nghĩa mạnh mẽ như rồng: Nguyễn Bảo Long, Nguyễn Đức Long, Nguyễn Duy Long, Nguyễn Hải Long....
Đặt tên con trai họ Nguyễn theo chữ M, N, P
- Tên con với chữ M: Bảo Minh, Tường Minh, Đức Minh, Anh Minh, Tuấn Minh, Gia Minh, Nhật Minh...
- Tên con với chữ N: Minh Nhật, Khang Nguyên, Hoài Nam, Hoàng Nam, Thế Ngọc, Minh Ngọc, Đại Nghĩa, Hiếu Nghĩa,...
- Tên con với chữ P: Gia Phú, Điền Phúc, Đăng Phong, Chấn Phong, Minh Phú, Thiên Phước, Đình Phong, Tấn Phát, Thiên Phúc...
• Viên ngọc sáng của gia đình; thông minh và lỗi lạc: Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Anh Minh, Nguyễn Nhật Minh, Nguyễn Tuấn Minh, Nguyễn Đức Minh, Nguyễn Hải Minh, Nguyễn Gia Minh
• Mang ý nghĩa nam tính, mạnh mẽ: Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Bảo Nam, Nguyễn Hoàng Nam, Nguyễn Khánh Nam, Nguyễn Xuân Nam
• Mang ý nghĩa báu vật của gia đình: Nguyễn Quang Ngọc, Nguyễn Thế Ngọc, Nguyễn Tuấn Ngọc, Nguyễn Hoàng Ngọc, Nguyễn Minh Ngọc
• Người cư xử hào hiệp và thuận theo lẽ phải: Nguyễn Gia Nghĩa, Nguyễn Đại Nghĩa, Nguyễn Minh Nghĩa, Nguyễn Hiếu Nghĩa, Nguyễn Đức Nghĩa, Nguyễn Tuấn Nghĩa, Nguyễn Trọng Nghĩa
• Mang ý nghĩa sáng sủa và điềm đạm: Nguyễn Khôi Nguyên, Nguyễn Khải Nguyên, Nguyễn Minh Nguyên
• Mang ý nghĩa Bác ái và luôn thương người: Nguyễn Thiện Nhân, Nguyễn Thành Nhân, Nguyễn Duy Nhân
• Mang ý nghĩa thành công, tiền tài và danh vọng: Nguyễn Tấn Phát, Nguyễn Gia Phát, Nguyễn Thành Phát
• Mang ý nghĩa mạnh mẽ và quyết liệt: Nguyễn Chấn Phong, Nguyễn Doãn Phong, Nguyễn Thanh Phong, Nguyễn Đình Phong, Nguyễn Đông Phong, Nguyễn Hải Phong, Nguyễn Gia Phong
• Gia đình luôn được phúc đức trường tồn: Nguyễn Trường Phúc, Nguyễn Hoàng Phúc, Nguyễn Gia Phúc, Nguyễn Thiên Phúc, Nguyễn Điền Phúc
Đặt tên con trai họ Nguyễn theo chữ Q, S, T
- Tên con với chữ Q: Đăng Quân, Vinh Quang, Minh Quang, Đăng Quang, Minh Quân, Nhật Quân, Bảo Quốc,...
- Tên con với chữ S: Bảo Sơn, Minh Sang, Thái Sơn, Thanh Sơn, Hoàng Sơn, Hồng Sơn, Tấn Sang,...
- Tên con với chữ T: Anh Tuấn, Trọng Thành, Minh Thắng, Ðức Toàn, Chí Thanh, Thanh Tùng, Anh Thái, Đàm Thiên, Vĩnh Thiên,..
• Mong con sáng sủa và thông minh: Nguyễn Minh Quang, Nguyễn Vinh Quang, Nguyễn Đăng Quang, Nguyễn Duy Quang, Nguyễn Nhật Quang, Nguyễn Ngọc Quang
• Ý nghĩa làm lãnh đạo sáng suốt trong tương lai: Nguyễn Minh Quân, Nguyễn Anh Quân
• Mang ý nghĩa mong con vững vàng như giang sơn: Nguyễn Việt Quốc, Nguyễn Bảo Quốc, Nguyễn Chấn Quốc, Nguyễn Anh Quốc, Nguyễn Nhật Quốc, Nguyễn Cường Quốc
• Mang ý nghĩa con rất vững vàng và tài giỏi: Nguyễn Thái Sơn, Nguyễn Bảo Sơn, Nguyễn Nam Sơn, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Danh Sơn, Nguyễn Hải Sơn, Nguyễn Hoàng Sơn
• Người có đạo đức và luôn giúp đỡ người khác: Nguyễn Ðức Toàn, Nguyễn Khánh Toàn, Nguyễn Sơn Toàn
• Người có ý chí và sự bền bỉ: Nguyễn Chí Thanh, Nguyễn Đức Thanh, Nguyễn Duy Thanh
• Người vững vàng và công chính: Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Khánh Tùng, Nguyễn Hoàng Tùng, Nguyễn Quang Tùng, Nguyễn Mạnh Tùng
• Tài giỏi xuất chúng, có dung mạo khôi ngô: Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Huy Tuấn, Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Quốc Tuấn
• Mong con có cuộc sống yên bình, thanh nhàn: Nguyễn Quốc Thái, Nguyễn Quang Thái, Nguyễn Việt Thái, Nguyễn Anh Thái
• Khí phách xuất chúng: Nguyễn Duy Thiên, Nguyễn Đàm Thiên, Nguyễn Thái Thiên, Nguyễn Bảo Thiên, Nguyễn Quốc Thiên, Nguyễn Vĩnh Thiên, Nguyễn Anh Thiên, Nguyễn Gia Thiên
• Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng hưng thịnh: Nguyễn Phúc Thịnh, Nguyễn Gia Thịnh, Nguyễn Xuân Thịnh, Nguyễn Thế Thịnh
• Con là cơn gió mát, vừa tài năng vừa đức độ: Nguyễn Đức Tài, Nguyễn Việt Tài, Nguyễn Thành Tài
• Mang ý nghĩa rộng lượng, quảng đại bao la: Nguyễn Quốc Trung, Nguyễn Bảo Trung, Nguyễn Việt Trung, Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Nam Trung
• Người có sức sống mãnh liệt: Nguyễn Xuân Trường, Nguyễn Quang Trường, Nguyễn Thiên Trường, Nguyễn Quốc Trường
• Mang ý nghĩa của sự trí tuệ xuất sắc và sáng suốt: Nguyễn Minh Triết, Nguyễn Quang Triết, Nguyễn Thành Triết, Nguyễn Phúc Triết
Đặt tên con trai năm 2023 họ Nguyễn theo chữ V, U
-Tên con với chữ U: Gia Uy, Thế Uy, Khải Uy, Thiên Uy
- Tên con với chữ V: Thái Vinh, Quốc Việt, Hoàng Việt, Anh Việt, Kiến Văn, Thế Vũ, Thiện Văn,...
• Người xuất chúng và phi thường: Nguyễn Quốc Việt, Nguyễn Hoàng Việt, Nguyễn Nam Việt, Nguyễn Thế Việt, Nguyễn Thanh Việt, Nguyễn Anh Việt
• Mang ý nghĩa hiển vinh, làm nên công danh: Nguyễn Thái Vinh, Nguyễn Quốc Vinh, Nguyễn Thành Vinh, Nguyễn Thế Vinh, Nguyễn Hiển Vinh.
• Mang ý nghĩa người có uy vũ, sức mạnh to lớn: Nguyễn Gia Uy, Nguyễn Tùng Uy, Nguyễn Thế Uy, Nguyễn Quốc Uy, Nguyễn Khải Uy, Nguyễn Thiên Uy.
• Mang ý nghĩa có ý chí và có kiến thức: Nguyễn Kiến Văn, Nguyễn Thành Văn, Nguyễn Thiện Văn, Nguyễn Uy Văn.
• Mang ý nghĩa uy lực mạnh như một cơn gió: Nguyễn Uy Vũ, Nguyễn Thế Vũ, Nguyễn Tuấn Vũ.
Những lưu ý khi đặt tên cho con trai họ Nguyễn - Đặt tên phải phù hợp với giới tính của con. Ví dụ, muốn đặt tên con trai thể hiện tính cách mạnh mẽ, có khí chất thì không nên chọn những tên có phần thùy mị, nết na của con gái, tránh gây hiểu lầm. - Tránh những cái tên không có ý nghĩa hoặc quá rườm rà và dài dòng, cần ngắn gọn, rõ ràng - Tên gọi của con phải có ý nghĩa tích cực, tốt đẹp, tránh quan niệm đặt tên con càng xấu càng dễ nuôi... - Nên đặt tên phù hợp với tên bố mẹ, phong thủy để bé luôn khỏe mạnh, may mắn. - Không đặt tên phạm húy, trùng với tên tổ tiên, ông bà hay những bậc bề trên đặc biệt là trùng với những người không may đã chết. Chính vì thế, khi đặt tên cho con cha mẹ cũng cần hỏi ý kiến người lớn tuổi trong nhà để tránh sự trùng lặp. - Nên đặt tên phù hợp với mệnh của bé, tránh sự sự đàm tiếu, ảnh hưởng nhận xét tiêu cực. Tên gọi hay, hợp mệnh sẽ là một trong những yếu tố giúp con có được ấn tượng tốt, tạo thiện cảm với người nghe. - Không nên lựa chọn những tên đã quá phổ biến hoặc tên giống hệt người nổi tiếng vì sẽ gây áp lực cho con sau này. - Nên đặt tên cho con tuân theo quy luật bằng trắc bởi nó có sự hài hòa cả thanh bằng và thanh trắc sẽ giúp người khác dễ dàng gọi tên con hơn. - Nên chọn tên phù hợp với tuổi của bố mẹ, hợp với bản mệnh của trẻ để đảm bảo tương lai bé thuận lợi suôn sẻ. |
Theo V.K (tổng hợp) - Vietnamnet