Học phí và điểm sàn các trường đại học khu vực phía Bắc

Xã hội - Ngày đăng : 16:06, 19/08/2022

Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển và mức học phí các trường đại học khu vực phía Bắc.
STTĐại họcĐiểm sànHọc phí
AKhối ngành Y - Dược
1Đại học Y Hà Nội19 - 23- Ngành Điều dưỡng Hệ tiên tiến 37 triệu đồng/năm.
- Các ngành Răng - Hàm - Mặt, Y khoa, Y học cổ truyền, Y học dự phòng mức thu 24,5 triệu đồng/năm. Còn lại 18,5 triệu đồng/năm.
2Đại học Y Dược Hải Phòng19 - 22- 14,3 triệu đồng/năm
3Đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội)20 - 22- Ngành hệ chuẩn 24,5 đồng/năm. Ngành hệ chất lượng cao là 60 triệu đồng/năm.
4Đại học Dược Hà Nội21 - 22- Hệ đại trà 24,5 triệu đồng/năm học; riêng ngành Hoá dược 18,5 triệu đồng; ngành Công nghệ sinh học 13,5 triệu đồng.
- Hệ chất lượng cao 45 triệu đồng/năm.
5Đại học Y Dược Thái Bình19 - 22- Từ 18,5 đến 24,5 triệu đồng/năm học
6Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên)19 - 22- Từ 18,5 - 24,5 triệu đồng/năm học
7Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương19 - 22- Từ 18,5 - 24,5 triệu đồng/năm học
8Đại học Điều dưỡng Nam Định19- Mức học phí theo Nghị định 86 của Chính phủ.
9Đại học Y tế công cộng15 - 22- Mức học phí theo Nghị định 81 của Chính phủ
BKhối ngành Kinh tế
10Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)23- 42 triệu đồng/năm
11Đại học Thương mại20- Hệ chuẩn: 23 – 25 triệu đồng/năm học
- Hệ đào tạo chất lượng cao, Hệ tích hợp: 31,25 – 33,495 triệu đồng/năm
- Hệ định hướng nghề nghiệp: 23 triệu đồng/năm học.
12Đại học Kinh tế quốc dân20- Hệ chính quy 15 – 20 triệu đồng/năm
- Chương trình đặc thù 40 – 60 triệu đồng/năm
- Chương trình liên kết quốc tế 41 - 80 triệu đồng/năm
13Đại học Ngoại thương23,5- Hệ đại trà 22 triệu đồng/năm
- Hệ chất lượng cao 42 triệu đồng/năm
- Hệ tiên tiến 65 triệu đồng/năm
14Đại học Mở Hà Nội16 - 21- Từ 16,1 - 17,2 triệu đồng/năm
15Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp14 - 21- 14,5 triệu đồng/năm học
CKhối ngành Ngoại giao - Ngoại ngữ
16Học viện Ngoại giao22- 41,5 triệu đồng/năm
17Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội)20- 29,8 triệu đồng/năm
18Đại học Hà Nội15,90 - 35,12- Từ 600.000 - 940.000 đồng/tín chỉ
19Trường Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)- 9,8 triệu đồng/năm học
Khối ngành Tài chính - Ngân hàng
20Học viện Ngân hàng22- Hệ đại trà từ 12 - 14 triệu đồng/năm
- Hệ chất lượng cao, quốc tế từ 32 - 600 triệu đồng/năm
21Học viện Tài Chính19 - 20- Hệ chuẩn 15 triệu đồng/năm
- Hệ chất lượng cao 45 triệu đồng/năm
22Đại học Thăng Long- Từ 24 - 30 triệu đồng/năm
DKhối ngành Kỹ thuật
23Đại học Giao thông vận tải17 - 22- Khối Kỹ thuật 335.300 đồng/tín chỉ
- Khối Kinh tế 275.900 đồng/tín chỉ
24Đại học Bách khoa Hà Nội23- Hệ Đào tạo chuẩn trong Khoảng 22 – 28 triệu đồng/năm
- Hệ ELiTECH trong khoảng 40 – 45 triệu đồng/năm
- Hệ tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 45 – 50 triệu đồng/năm.
- Hệ quốc tế trong khoảng 55 – 65 triệu đồng/năm
- Hệ TROY (học 3 kỳ/ năm) khoảng 80 triệu đồng/năm
25Đại học Công nghiệp Hà Nội18 - 23- 18,5 triệu đồng/năm
26Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên15 - 17- Khối công nghệ, kỹ thuật 14,5 triệu đồng/năm.
- Khối ngành kinh tế, ngoại ngữ, sư phạm 12 triệu đồng/năm
27Đại học Mỏ - Địa chất14 - 22,5- Khối kinh tế 338.000 đồng/tín chỉ
- Khối kỹ thuật 378.000 đồng/tín chỉ
28Đại học Điện lực15 - 20- 14.3 - 15,9 triệu đồng/năm
EKhối ngành Sư phạm
29Đại học Sư phạm Hà Nội 215 - 21- Từ 12,5 - 14,5 triệu đồng/năm
30Đại học Sư phạm Hà Nội15 -21- Các ngành khoa học xã hội 250.000đ/tín chỉ.
- Các ngành khoa học tự nhiên, thể dục thể thao, nghệ thuật 300.000đ/tín chỉ.
31Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)15 -19- 17,5 triệu đồng/năm
32Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)- Mức học phí theo Nghị định 86 của Chính phủ.
FKhối ngành Luật
33Đại học Luật Hà Nội18 - 20- 30 triệu đồng/năm - khoảng 930 nghìn đồng/tín chỉ
34Đại học Kiểm sát17- 10,5 triệu đồng/năm
35Học viện Toà án19- Mức học phí theo Nghị định 81 của Chính phủ
36Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội)20- Từ 572.000 -1.605.000 đồng/tín
GKhối ngành Công nghệ thông tin
37Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông19 - 21- Hệ đại trà 21,6 - 23,9 triệu đồng/năm - - Hệ chất lượng cao, quốc tế 35– 45 triệu đồng/năm
38Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội18- Từ 69,9 - 140 triệu đồng/năm
39Đại học FPT15– Hệ đại trà 54,6 triệu đồng/năm
HKhối ngành Nông lâm - Môi trường
40Đại học Nông Lâm Bắc Giang15250.000 - 270.000 đồng/tín chỉ
41Học viện Nông nghiệp Việt Nam15 - 19- Từ 13,45 đến 19,8 triệu đồng/năm
42Đại học Lâm nghiệp Việt Nam15- 11,2 triệu đồng/năm
43Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội15 - 16- Học phí 297.000 đồng/tín chỉ với nhóm ngành kinh tế
- Học phí 354.500 đồng/tín chỉ với nhóm ngành khác
44Đại học Nông lâm Thái Nguyên15- Hệ đại trà 9,8 – 11,7 triệu đồng/năm
- Chương trình tiên tiến quốc tế: 28,9 triệu đồng/năm
IKhối ngành Xây dựng - Kiến trúc
45Đại học Xây dựng16 -20- 12 triệu đồng/năm (tuỳ vào ngành học và số tín chỉ)
46Đại học Kiến trúc17 - 22385.000 - 400.000 đồng/tín chỉ
KKhối ngành Khoa học xã hội
47Đại học Lao động - Xã hội18372.000 đồng/tín chỉ
48Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam15 - 17- Mức học phí theo Nghị định 86 của Chính phủ
49Học viện Báo chí và Tuyên truyền22– Hệ đại trà 440.559 đồng/tín chỉ
– Hệ chất lượng cao 1.321.677 đồng/tín chỉ
50Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn20- Hệ đại trà 12 triệu đồng/năm
- Hệ chất lượng cao 35 triệu đồng/năm
51Học viện Phụ nữ15 - 19- 400.000 đồng/tín chỉ
52Đại học Văn hoá15- 12 triệu đồng/năm
53Học viện Quản lý giáo dục15 - 16- 8 triệu đồng/năm học
54Học viện Chính sách và phát triển19 - 22- 27 triệu đồng/năm
55Đại học Công đoàn15 - 18- Từ 11,8 -12,3 triệu đồng/năm
LKhối ngành Mỹ thuật, Âm nhạc, Thể dục thể thao
56Đại học Mỹ thuật Việt NamThi  riêng- 12,8 triệu đồng/năm
57Đại học Văn hoá nghệ thuật quân đội15,25 - 24- Từ 12 -15 triệu đồng/năm
58Đại học Sư phạm Nghệ thuật trung ươngThi riêng- 14,2 triệu đồng/năm
Hà Cường