Biến động điểm chuẩn vào lớp 10 công lập Hà Nội 5 năm qua

Xã hội - Ngày đăng : 06:59, 23/03/2022

Phụ huynh, học sinh ở Hà Nội có thể tham khảo điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập 5 năm qua.

Từ năm 2019, sau hàng chục năm chỉ thi hai môn Toán và Ngữ văn, lần đầu tiên Hà Nội tổ chức thi bốn môn bắt buộc tuyển sinh lớp 10, thêm Ngoại ngữ và môn thứ tư (được chọn ngẫu nhiên trong các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Giáo dục công dân và Địa lý).

Điểm xét tuyển được tính theo công thức: Điểm xét tuyển = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn) x 2 + Điểm Ngoại ngữ + Điểm bài thứ tư + Điểm ưu tiên.

Bước sang năm 2020, do tác động của COVID-19, học sinh Hà Nội phải ở nhà, học trực tuyến trong thời gian dài, thành phố quyết định giảm bài thi thứ tư. Kỳ thi vào lớp 10 THPT chỉ còn ba môn Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ.Khi đó, điểm xét tuyển = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn) x 2 + Điểm Ngoại ngữ + Điểm ưu tiên. Như vậy, trong bốn năm thực hiện kế hoạch mới để tuyển sinh vào lớp 10, Hà Nội mới tổ chức thi môn thứ tư được hai lần (năm 2019 và 2021). Môn được chọn đều là Lịch sử. Còn lại năm 2017, 2018 thì 2 môn, năm 2020 thi 3 môn.

Dưới đây là điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập trong 5 năm qua để phụ huynh và thí sinh tham khảo:

Khu vực 1: Quận Ba Đình, Tây Hồ

Trường20172018201920202021
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình49,548,541,53644,4
THPT Phạm Hồng Thái505042,2537,540
THPT Phan Đình Phùng52,551,546,2540,549,1
THPT Tây Hồ46,546,539,7534,2541,7
THPT Chu Văn An55,555,548,7543,2552,3

Khu vực 2: Quận Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng

Trường20172018201920202021
THPT Đoàn Kết49,545,540,53644,25
THPT Thăng Long52,549,54040,548,25
THPT Trần Nhân Tông494741,7537,2544,75
THPT Trần Phú514942,537,7547
THPT Việt Đức524945,54048,25
Biến động điểm chuẩn vào lớp 10 công lập Hà Nội 5 năm qua - 1

Khu vực 3: Quận Đống Đa, Thanh Xuân, Cầu Giấy

Trường20172018201920202021
THPT Cầu Giấy50,549453847,25
THPT Yên Hoà52,55046,53949,5
THPT Đống Đa48474034,2543,6
THPT Kim Liên5350,546,2541,550,25
THPT Lê Quý Đôn5149,543,53747,35
THPT Quang Trung4847,541,7537,7544,75
THPT Nhân Chính515044,539,2548
THPT Khương Đình---3241,7
THPT Trần Hưng Đạo46464032,7540

Khu vực 4: Quận Hoàng Mai, huyện Thanh Trì.

Trường20172018201920202021
THPT Hoàng Văn Thụ4645,53933,2539,95
THPT Trương Định43,54437,752941,85
THPT Việt Nam - Ba Lan4444373137,05
THPT Ngọc Hồi46,5423925,2542,25
THPT Ngô Thì Nhậm42,541,538,753137,05
THPT Nguyễn Quốc Trinh--32,752532,6
Biến động điểm chuẩn vào lớp 10 công lập Hà Nội 5 năm qua - 2

Khu vực 5: Quận Long Biên và huyện Gia Lâm

Trường20172018201920202021
THPT Cao Bá Quát46,545,53732,2542
THPT Dương Xá42,541,536,531,7538,8
THPT Nguyễn Văn Cừ42,54536,7531,537,7
THPT Yên Viên42,54536,7531,537,7
THPT Lý Thường Kiệt48,54736,534,541,8
THPT Nguyễn Gia Thiều50,549,541,7539,7548,75
THPT Phúc Lợi43,544,537,52738,9
THPT Thạch Bàn4342,535,531,537,5

Khu vực 6: huyện Đông Anh, Sóc Sơn, Mê Linh

Trường20172018201920202021
THPT Kim Anh39,53931,528,536,1
THPT Minh Phú36,535,527,524,2530,5
THPT Sóc Sơn4542,535,530,7540,25
THPT Trung Giã41,537,530,7527,534,3
THPT Đa Phúc4242,5352938,7
THPT Xuân Giang38,5383226,2532,5

Khu vực 7: Quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, huyện Hoài Đức, Đan Phượng

Trường20172018201920202021
THPT Nguyễn Thị Minh Khai52,55045,539,7548,5
THPT Xuân Đỉnh4642,5363039,1
THPT Thượng Cát4642,5363039,1
THPT Đại Mỗ40,536,5322432,5
THPT Xuân Phương-3835,530,538,8
THPT Trung Văn44,541,537,52839,2
THPT Đan Phượng4344,532,53038,15
THPT Hồng Thái38,538,529,2525,532
THPT Tân Lập413831,2527,2533
THPT Hoài Đức A4742362538,25
THPT Hoài Đức B42,534,532,752836,5
THPT Hoài Đức C--27,524,2529,6
THPT Vạn Xuân41,54030,2527,2531

Khu vực 8: Huyện Phúc Thọ, Ba Vì, thị xã Sơn Tây

Trường20172018201920202021
THPT Bất Bạt2323191318.05
THPT Ba Vì31312119,524
THPT Minh Quang2222161316
THPT Ngô Quyền - Ba Vì35,536,5292332
THPT Quảng Oai373430,252633,7
PT dân tộc nội trú374335,253126,4
THPT Ngọc Tảo41.53931,526,2531
THPT Phúc Thọ41,53631,524,532,25
THPT Vân Cốc36,535,5262127,2
THPT Tùng Thiện4442,537,2532,2536,3
THPT Xuân Khanh30,528,522,52023,5

Khu vực 9: Huyện Thạch Thất, Quốc Oai

Trường20172018201920202021
THPT Cao Bá Quát (Quốc Oai)36,53831,2521,527,5
THPT Minh Khai373726,2523,2525,75
THPT Quốc Oai4445,539,253441,1
THPT Bắc Lương Sơn3131181521
THPT Hai Bà Trưng (Thạch Thất)393830,7525,529,15
THPT Phùng Khắc Khoan414032,7526,7533,75
THPT Thạch Thất45423330,7537,45
THPT Phan Huy Chú (Quốc Oai)-3328,2523,528,05

Khu vực 10: Quận Hà Đông, huyện Chương Mỹ, Thanh Oai

Trường20172018201920202021
THPT Chúc Động3736282430
THPT Chương Mỹ A45,54435,2532,541,2
THPT Chương Mỹ B3334,525,52026,3
THPT Lê Lợi4142,535,7531,549,5
THPT Lê Lợi (Hà Đông)4142,535,7531,549,5
THPT Lê Quý Đôn (Hà Đông)51,550,545,254049,5
THPT Thanh Oai A373829,523,7531,8
THPT Thanh Oai B4042262936
THPT Nguyễn Du4041242734
THPT Trần Hưng Đạo ( Hà Đông)404131,528,546,3
THPT Quang Trung (Hà Đông)48,547,542,2535,5-

Khu vực 11: Huyện Thường Tín, Phú Xuyên

Trường20172018201920202021
THPT Đồng Quan364230,526,2533,3
THPT Phú Xuyên A37,539,525,525,7532,05
THPT Phú Xuyên B313124,52125
THPT Tân Dân3034,5222225,4
THPT Lý Tử Tấn31,532,519,517,523,9
THPT Nguyễn Trãi (Thường Tín)3734,523,524,526,95
THPT Tô Hiệu3735,524,51826,6
THPT Thường Tín43,543323037,7
THPT Vân Tảo34,535202126,05

Khu vực 12: Huyện Ứng Hòa, Mỹ Đức

Trường20172018201920202021
THPT Hợp Thanh2624,518,51924
THPT Mỹ Đức A40,54132,53137,5
THPT Mỹ Đức B3430,523,2523,529,65
THPT Mỹ Đức C2221,5161520
THPT Đại Cường2221,51612,519
THPT Lưu Hoàng2221,5181321
THPT Trần Đăng Ninh303329,7520,7526,85
THPT Ứng Hoà A3434,52426,530,45
THPT Ứng Hoà B2224,5211922,5

Năm nay, kỳ thi vào lớp 10 THPT công lập ở Hà Nội diễn ra với ba môn. Toán và Ngữ văn được thiết kế theo hình thức tự luận, thời gian làm bài 120 phút mỗi môn. Ngoại ngữ thi trắc nghiệm trong 60 phút với nhiều mã đề. Dự kiến, kỳ thi được tổ chức trong khoảng 10 đến 20/6.

Trong khoảng 129.000 học sinh xét tốt nghiệp THCS năm học 2021-2022, 104.000 em có cơ hội trúng tuyển THPT trong kỳ tuyển sinh năm nay, bởi trường công lập chỉ tiêu 77.000, tư thục 27.000. Khoảng 25.000 em còn lại sẽ vào các cơ sở giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên.

Hà Cường

Hà Cường