Điểm chuẩn vào các trường quân đội cao nhất là 29,44

Xã hội - Ngày đăng : 13:15, 16/09/2021

Ban tuyển sinh quân sự, Bộ Quốc phòng vừa công bố điểm chuẩn vào các trường quân đội năm 2021.

Điểm chuẩn phương thức xét từ kết quả thi tốt nghiệp THPT cao nhất là 29,44 điểm với thí sinh nữ thi ngành Ngôn ngữ Anh của Học viện Khoa học Quân sự.

Tên trường/Đối tượng
Tổ hợp xét tuyển
Điểm
Ghi chú
1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

a) Miền Bắc
A00,
A01



Thí sinh Nam


Xét tuyển HSG bậc THPT
23.20
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
25.90
Thí sinh mức 25,90 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 8,75.
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT
28.93
Thí sinh Nữ


Xét tuyển HSG bậc THPT
27.25
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
28.05
b) Miền Nam
Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
24.45
Thí sinh mức 24,45 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 7,75.
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT
26.07
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT
26.65
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
27.25
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT
29.23
2. HỌC VIỆN QUÂN Y

a) Miền Bắc
A00,
B00



Thí sinh Nam


Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia
24.35
Xét tuyển HSG bậc THPT
24.35
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
26.45
Thí sinh mức 26,45 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa≥ 9,25.
Thí sinh Nữ


Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia
26.45
Xét tuyển HSG bậc THPT
26.45
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
28.50
b) Miền Nam
Thí sinh Nam

Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia
24.25
Xét tuyển HSG bậc THPT
24.25
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
25.55
Thí sinh mức 25,55 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Hóa≥ 8,00.
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT
27.68
Thí sinh Nữ

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
27.90
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT
29.43
3. HỌC VIỆN HẬU CẦN

Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
24.15
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
22.60
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT
26.97
4. HỌC VIỆN HẢI QUÂN

Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01


Xét tuyển HSG bậc THPT
24.40
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
24.55
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
23.35
Thí sinh mức 23,35 điểm:
Điểm môn Toán≥ 8,60.
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
25.95
5. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

a) Ngành Biên phòng


* Tổ hợp A01



Thí sinh Nam miền Bắc
A01
Xét tuyển HSG bậc THPT
25.50
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
26.35
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
24.15
Thí sinh Nam Quân khu 5
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
24.50

Thí sinh Nam Quân khu 7

Xét tuyển HSG bậc THPT
24.80
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
25.00

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
28.52

Thí sinh Nam Quân khu 9

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
24.85

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
28.51

* Tổ hợp C00



Thí sinh Nam miền Bắc
C00

Xét tuyển HSG bậc THPT
25.00
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
28.50
Thí sinh mức 28,50 điểm:
Điểm môn Văn≥ 7,50.
Thí sinh Nam Quân khu 4-Quảng Trị và TT-Huế
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
27.25

Thí sinh Nam Quân khu 5

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
27.50

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
23.15

Thí sinh Nam Quân khu 7

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
27.00
Thí sinh mức 27,00 điểm:
Điểm môn Văn≥ 7,75.
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
22.68

Thí sinh Nam Quân khu 9

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
26.25
Thí sinh mức 26,25 điểm:
Điểm môn Văn≥ 8,00.
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
24.13

b) Ngành Luật


Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
C00
27.25
Thí sinh mức 27,25 điểm:
Điểm môn Văn≥ 7,00.
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
26.25
Thí sinh mức 26,25 điểm:
Điểm môn Văn≥ 7,25.
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
6. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

Thí sinh Nam Miền Bắc


Xét tuyển HSG bậc THPT
A00,
A01

21.55
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
24.30
Thí sinh mức 24,30 điểm:
Điểm môn Toán≥ 8,80.
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT
21.48
7. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00,
A01

24.60
Thí sinh mức 24,60 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 7,75.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa≥ 8,00.
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
24.00
Thí sinh mức 24,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 9,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 7,75.
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
25.10
8. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00,
A01

23.70
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
23.95
Thí sinh mức 23,95 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 7,50.
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
24.57
9. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00,
A01

24.70
Thí sinh mức 24,70 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,20.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 8,00.
Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa≥ 8,50.
Thí sinh Nam miền Nam

Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
23.30
Thí sinh mức 23,30 điểm:
Điểm môn Toán≥ 8,00.
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
23.40
10. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00,
A01

24.80
Thí sinh mức 24,80 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 7,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 7,75.
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
23.65
Thí sinh mức 23,65 điểm:
Điểm môn Toán≥ 8,00.
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
23.54
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00,
A01

24.80
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
23.60
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
22.99
12. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
Đào tạo Phi công quân sự
Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00,
A01

19.60
13. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00,
A01

23.90
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
24.30
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
14. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

a) Tổ hợp C00



Thí sinh Nam miền Bắc
C00
Xét tuyển HSG bậc THPT
27.00
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
28.50
Thí sinh mức 28,50 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn≥ 7,50.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử≥ 9,00.
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
27.00
Thí sinh mức 27,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn≥ 7,25.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử≥ 9,50.
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
26.77
b) Tổ hợp A00



Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00
25.05
Thí sinh mức 25,05 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 8,00.
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
23.00
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
24.13
c) Tổ hợp D01



Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
D01
25.40
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
23.10
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
15. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00,
A01

20.65
Thí sinh Nam Quân khu 5
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
23.90
Thí sinh mức 23,90 điểm:
Điểm môn Toán≥ 8,40.
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
20.75
Thí sinh Nam Quân khu 7
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
23.55
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
24.56
Thí sinh Nam Quân khu 9
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
24.35
Thí sinh mức 24,35 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 7,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 8,25.
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
27.07
16. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN

a) Ngành Kỹ thuật hàng không

Thí sinh Nam miền Bắc
A00
A01

Xét tuyển HSG bậc THPT
23.30
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
26.10
Thí sinh mức 26,10 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 8,25.
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
24.80
Thí sinh mức 24,80 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 7,75.
b) Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử

Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00,
A01

24.90
Thí sinh mức 24,90 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 8,25.
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
23.90
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
25.54
17. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

a) Ngôn ngữ Anh


Thí sinh Nam
D01
Xét tuyển HSG bậc THPT
26.63
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
26.94
Thí sinh mức 26,94 điểm:
Điểm môn tiếng Anh ≥ 9,20.
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT
26.60
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
29.44
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
b) Ngôn ngữ Nga



Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
D01,
D02

25.80
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
29.30

c) Ngôn ngữ Trung Quốc



Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
D01,
D04

26.65
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
28.64

d) Trinh sát kỹ thuật


Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01

Xét tuyển HSG bậc THPT
24.45
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
25.20
Thí sinh mức 25,20 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý≥ 8,00.
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
24.75

 >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021

Thúy Nga