1. Bu lông cường độ cao cấp bền 8.8
Bulong cấp bền 8.8: Là một loại bu lông cường độ cao và có cấp độ bền 8.8. Hiện nay, bu lông 8.8 đang là loại bu lông phổ thông nhất, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, chế tạo máy, cơ khí, sản xuất lắp ráp.
Bu lông cường độ cao 8.8 thương hiệu KPF Hàn quốc được Công ty TNHH Nam An cung cấp
Thông số kỹ thuật:
- Hình dạng/ Shape: Đầu mũ dạng lục giác, thân ren lửng (DIN 931), thân ren suốt (DIN 933)
- Kích thước (M) / Diameter: M6 ~ M24
- Chiều dài (L)/ Length: 16~240 mm
- Tiêu chuẩn cấp bền/ ISO Grade: 8.8
- Vật liệu/ Material: Carbon steel C45 (thép carbon)
- Xử lý bề mặt: Hàng mộc (Sơn đen), mạ điện phân trắng, mạ điện phân cầu vồng, Mạ kẽm điện phân Cr+3, Cr+6, mạ kẽm nhúng nóng, độ dầy lớp mạ xử lý theo yêu cầu quý khách hàng.
- Tiêu chuẩn/ Standard: DIN 931, DIN 933, DIN 960, DIN 961, ISO 4014, ISO 4017, ASTM
2. Bu lông lục giác chìm đầu trụ cấp bền 8.8, 10.9, 12.9
Bulong lục giác chìm đầu trụ: Là loại bu lông với phần đầu hình trụ, được dập lục giác chìm có độ sâu theo tiêu chuẩn nhất định. Bu lông lục giác chìm đầu trụ cho lực siết mạnh hơn so với những loại bu lông đầu lục giác ngoài nên được ứng dụng nhiều trong các ngành chế tạo khuôn mẫu, chế biến gỗ, y tế, sản xuất ô tô… Để phân biệt chúng ta có bu lông lục giác chìm đầu trụ cấp bền 8.8, 10.9 và 12.9.
Thông số kỹ thuật:
- Đầu mũ hình trụ lục giác phía trong
- Kích thước (M)/ Diameter: M6~M24 mm
- Chiều dài (L)/ Length: 16~240 mm
- Cấp bền/ Grade: 8.8, 10.9, 12.9
- Vật liệu/ material: Thép carbon (carbon steel), thép không rỉ (stainless steel)
- Xử lý bề mặt: Hàng mộc (Sơn đen), mạ điện phân trắng (trắng xanh, cầu vồng), mạ điện phân CR+3, Cr+6 tùy theo yêu cầu quý khách hàng
3. Bu lông đầu tròn cổ vuông
Bu lông đầu tròn cổ vuông là loại bu lông có cấp bền bình thường, có đầu mũ hình chỏm cầu tán rộng, cổ vuông (phần cổ vuông có tác dụng giữ cho bu lông không bị xoay sau khi gá và lỗ bắt từ đó dễ dàng bắt ecu và ghép nối chi tiết với nhau).
Bu lông đầu tròn cổ vuông được sử dụng rất phổ biến trong các ngành xây dựng, cơ khí chế tạo, sản xuất và đặc biệt là ngành điện như lắp ghép khung tủ bảng điện, giá, kệ…
Thông số kỹ thuật:
- Hình dạng: Đầu mũ dạng lục giác
- Kích thước (M)/ Diameter: M6 ~ M20
- Chiều dài (L)/ Length: 10~300 mm
- Tiêu chuẩn cấp bền/ ISO Grade: 4.8, 8.8
- Vật liệu/ Material: Carbon steel (thép carbon), Stainless steel (thép không gỉ)
- Xử lý bề mặt: sản phẩm thô (nhuộm đen), mạ điện phân trắng, mạ điện phân cầu vồng, độ dầy lớp mạ xử lý theo yêu cầu quý khách hàng..
- Tiêu chuẩn/ Standard: DIN 603
4. Bu lông mắt (móc cẩu) DIN 580
Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: M6 -> M64, chiều dài: Theo yêu cầu
- Tiêu chuẩn: DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/ …
- Vật liệu: Inox201/ 304/ 316/ 316L/ 310/ 310S/ Thép hợp kim.
- Cấp bền: Mỗi một bu lông mắt được sử dụng các vật liệu khác nhau sẽ có các cấp bền khác nhau, các cấp bền của bu lông mắt đạt từ 4.8/8.8/ 10.9/ 12.9
- Xử lý bề mặt: Bu lông mắt được xử lý bề mặt theo các phương pháp: nhờ/ đen/ mạ điện phân/ mạ kẽm nhúng nóng/ mạ Fluorocarbon/ mạ Flour ethylene/ không gỉ.
- Ứng dụng: Bu lông mắt đa dạng về chủng loại và kích thước nên được sử dụng nhiều trong các ngành khác nhau như: ngành công nghiệp hoá chất, ngành ô tô, ngành đóng tàu biển, ngành dầu khí, ngành cầu đường và các máy móc thiết bị công nghiệp …
- Đóng gói: Theo yêu cầu
- Nhà sản xuất: NAE...
Thông tin liên hệ:
Công ty TNHH Nam An (NAE CO,LTD)
Điện thoại: 098 334 41 63 – 098 350 63 89,
Email: bulongocvitnaman@gmail.com, DKKD: 0107471227,
Địa chỉ: T6, toà nhà Việt Á, 9 Duy Tân, dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
VPGD: số 902, đường Phúc Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam
Website: https://thegioibulongocvit.vn