1. Giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành ngày 26/8/2024
Âm lịch: 23/07/2024 tức ngày Nhâm Tuất, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn. Giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành có thể tham khảo:
+ Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long
+ Ất Tị (9h-11h): Minh Đường
+ Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ
Thiên Can Địa Chi của ngày là Nhâm Tuất; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Ngày 26-08-2024 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. Bởi vậy, nên chọn hướng xuất hành mang hỷ thần là hướng Nam; Tài Thần là hướng Tây. Đồng thời, chọn giờ xuất hành tốt để hóa giải: 11h-13h 23h- 1h (Tiểu cát); (3h-5h 15h-17h (Đại An); 5h-7h 17h-19h (Tốc hỷ).
2. Giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành thứ ba ngày 27/8/2024
Ảnh minh họa
Âm lịch: 24/07/2024 tức ngày Quý Hợi tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn là ngày Lễ vía Long Thụ Bồ Tát.
Giờ Hoàng đạo tốt có:
+ Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
+ Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
+ Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long
+ Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường
+ Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
+ Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Thiên Can Địa Chi của ngày là ngày Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Hướng xuất hành tốt mang Tài Thần là hướng Tây Bắc; Hỷ Thần là hướng Đông Nam.
Giờ xuất hành tốt có: 1h-3h 13h-15h (Đại An); 3h-5h 15h-17h (Tốc hỷ); 9h-11h 21h-23h (Tiểu cát)
Ngày này mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
3. Giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành thứ tư ngày 28/8/2024
Âm lịch: 25/07/2024 tức ngày Giáp Tý tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn có các giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành tham khảo:
+ Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường
+ Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
+ Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long
+ Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Giáp Tý; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật). Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Hướng xuất hành tốt mang hỷ thần là hướng Đông Bắc; Tài thần là hướng Đông nam.
Giờ xuất hành tốt có: 11h-13h 23h- 1h (Đại An); 1h-3h 13h-15h (Tốc hỷ); 7h-9h 19h-21h (Tiểu cát).
Ngày này khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi…
4. Giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành thứ năm ngày 29/8/2024
Âm lịch: 26/07/2024 tức ngày Ất Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn. Giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành có thể tham khảo:
+ Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang
+ Tân Tỵ (9h-11h): Ngọc Đường
+ Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh
+ Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long
Thiên Can Địa Chi của ngày là Ất Sửu; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật). Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Hướng xuất hành mang hỷ thần là Tây Bắc; Tài Thần là hướng Đông Nam. Giờ xuất hành tốt có: 11h-13h 23h- 1h (Tốc hỷ); 5h-7h 17h-19h (Tiểu cát); 9h-11h 21h-23h (Đại An).
Ngày này khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
5. Giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành thứ sáu ngày 30/8/2024
Âm lịch: 27/07/2024 tức ngày Bính Dần, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn. Ngày này có các giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành như sau:
+ Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
+ Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang
+ Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
+ Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Thiên Can Địa Chi của ngày là Bính Dần; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật).
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Hướng xuất hành mang hỷ thần là hướng Tây Nam; Tài Thần là hướng Đông. Bạn có thể chọn các giờ xuất hành tốt như: 3h-5h 15h-17h (Tiểu cát); 7h-9h 19h-21h (Đại An); 9h-11h 21h-23h (Tốc hỷ)
6. Giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành thứ bảy ngày 31/8/2024
Âm lịch: 28/07/2024 tức ngày Đinh Mão, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày có:
+ Quý Mão (5h-7h): Minh Đường
+ Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
+ Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang
+ Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Thiên Can Địa Chi của ngày là Đinh Mão; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật). Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Để mọi việc thuận lợi, bạn nên chọn hướng xuất hành mang hỷ thần là hướng Nam, Tài Thần là hướng Đông. Đồng thời, lựa chọn giờ xuất hành tốt có: 1h-3h 13h-15h (Tiểu cát); 5h-7h 17h-19h (Đại An); 7h-9h 19h-21h (Tốc Hỷ).
Ngày này nên làm kết màn, may áo.
7. Giờ tốt khởi công, động thổ, xuất hành chủ nhật ngày 1/9/2024
Âm lịch: 29/07/2024 tức ngày Mậu Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn. Các giờ hoàng đạo tốt khởi công, động thổ… có thể tham khảo:
+ Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long
+ Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường
+ Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ
+ Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang
Thiên Can Địa Chi của ngày là Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Hướng xuất hành mang hỷ thần là hướng Đông Nam; Tài Thần là hướng Bắc. Bạn có thể tham khảo giờ xuất hành tốt có: 11h-13h 23h- 1h (Tiểu cát); 3h-5h 15h-17h (Đại An); 5h-7h 17h-19h (Tốc hỷ).
Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư nên mọi người cũng nên chú ý.
* Thông tin trong bài mang tính tham khảo.