Barcelona giành chiến thắng đậm đà với tỷ số 4-0 trước Osasuna ở vòng 28 La Liga, qua đó tiếp tục nuôi hi vọng ngôi á quân mùa này.
|
Barcelona hoàn toàn áp đảo Osasuna |
|
Phút 75, Riqui Puig ghi bàn ấn định chiến thắng 4-0 cho Barca |
|
Với chiến thắng này, thầy trò Xavi Hernandez vững vàng ở vị trí thứ 3 La Liga (51 điểm/27 trận), kém đội nhì bảng Sevilla 5 điểm nhưng đá ít hơn 1 trận. Cơ hội để họ chiếm lấy vị trí thứ 2 là đầy khả thi. |
Đội hình thi đấu
Barcelona: Ter Stegen, Dani Alves, Piqué (Lenglet 62'), Eric Garcia, Jordi Alba (Mingueza 79'), Busquets, Pedri (Puig 73'), Gavi, Torres (Braithwaite 80'), Dembele, Aubameyang (Depay 73')
Osasuna: Herrera, Nacho Vidal, Juan Cruz, David Garcia (Hernandez 46'), Jose Angel, Javi Martinez (Brasanac 73'), Torro (Unai Garcia 46'), Moncayola, Benito (Budimir 67'), Kike, Ruben Garcia (Roberto Torres 46')
LaLiga 2021/2022Vòng 28 |
# | Tên Đội | ST | T | H | B | TG | TH | HS | Đ |
1 | Real Madrid | 27 | 19 | 6 | 2 | 56 | 21 | 35 | 63 |
2 | Sevilla FC | 28 | 15 | 11 | 2 | 40 | 19 | 21 | 56 |
3 | FC Barcelona | 27 | 14 | 9 | 4 | 52 | 29 | 23 | 51 |
4 | Atlético Madrid | 28 | 15 | 6 | 7 | 52 | 36 | 16 | 51 |
5 | Real Betis | 28 | 15 | 4 | 9 | 50 | 35 | 15 | 49 |
6 | Real Sociedad | 28 | 13 | 8 | 7 | 29 | 29 | 0 | 47 |
7 | Villarreal CF | 28 | 12 | 9 | 7 | 48 | 26 | 22 | 45 |
8 | Athletic Bilbao | 28 | 10 | 10 | 8 | 32 | 27 | 5 | 40 |
9 | Valencia CF | 28 | 9 | 10 | 9 | 41 | 43 | -2 | 37 |
10 | Celta Vigo | 28 | 9 | 8 | 11 | 33 | 32 | 1 | 35 |
11 | CA Osasuna | 28 | 9 | 8 | 11 | 26 | 35 | -9 | 35 |
12 | Espanyol | 28 | 8 | 9 | 11 | 34 | 41 | -7 | 33 |
13 | Rayo Vallecano | 27 | 9 | 5 | 13 | 29 | 33 | -4 | 32 |
14 | Elche CF | 28 | 8 | 8 | 12 | 30 | 39 | -9 | 32 |
15 | Getafe CF | 28 | 6 | 10 | 12 | 26 | 32 | -6 | 28 |
16 | RCD Mallorca | 27 | 6 | 8 | 13 | 26 | 45 | -19 | 26 |
17 | Granada CF | 28 | 5 | 10 | 13 | 28 | 44 | -16 | 25 |
18 | Cádiz CF | 28 | 4 | 12 | 12 | 24 | 41 | -17 | 24 |
19 | CD Alavés | 28 | 5 | 7 | 16 | 21 | 45 | -24 | 22 |
20 | Levante UD | 28 | 3 | 10 | 15 | 30 | 55 | -25 | 19 |
Thiên Bình