Thí sinh Mỹ Linh (Bắc Giang): Xin thầy cô tư vấn, con gái có theo học được các ngành kỹ thuật không ạ? Nếu có, em cần những điều kiện gì để theo học? Mức điểm trúng tuyển vào các ngành kỹ thuật tại Đại học Bách khoa Hà Nội dao động tầm nào?
PGS.TS Trần Trung Kiên, Trưởng phòng tuyển sinh, Đại học Bách khoa Hà Nội trả lời:
Nam và nữ có sự phân biệt về thể chất, lối tư duy, cách giải quyết vấn đề. Chính vì vậy, xã hội thường định tính những ngành nghề nào phụ nữ nên hoặc không nên làm.
Đối với các ngành kỹ thuật, theo số liệu thống kê tại Đại học Bách khoa Hà Nội, tỷ lệ nữ sinh viên dao động từ 5% đến 20%. Trong đó, tỷ lệ nữ sinh đạt kết quả học tập tốt và thủ khoa ra trường rất cao. Điều đó chứng tỏ không có rào cản về việc nữ sinh có học được kỹ thuật hay không.
Điều kiện để theo học các ngành kỹ thuật là đáp ứng được yêu cầu đầu vào, chăm chỉ, đam mê và có mục tiêu rõ ràng.
Những năm gần đây, mức điểm trúng tuyển các ngành/chương trình của Đại học Bách khoa Hà Nội dao động từ 22,5 đến khoảng 29 điểm (theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT).
Dưới đây là mức điểm trúng tuyển các ngành kỹ thuật của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022.
STT | Tên ngành học | Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy | Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
1 | Kỹ thuật Sinh học | 14.50 | 23.25 |
2 | Kỹ thuật Thực phẩm | 15.60 | 23.35 |
3 | Kỹ thuật Hóa học | 14.05 | 23.03 |
4 | Kỹ thuật in | 14.05 | 23.03 |
5 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 15.35 | 23.70 |
6 | Kỹ thuật Điện | 14.40 | 23.05 |
7 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | 17.43 | 27.61 |
8 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 14.05 | 24.50 |
9 | Kỹ thuật Y sinh | 14.50 | 23.15 |
10 | Kỹ thuật Môi trường | 14.05 | 23.03 |
11 | Kỹ thuật Nhiệt | 14.39 | 23.26 |
12 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 14.18 | 26.33 |
13 | Kỹ thuật Cơ khí | 14.18 | 23.50 |
14 | Kỹ thuật Vật liệu | 14.25 | 23.16 |
15 | Vật lý kỹ thuật | 14.50 | 23.29 |
16 | Kỹ thuật hạt nhân | 14.00 | 23.29 |
17 | Kỹ thuật ô tô | 14.04 | 26.41 |
18 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 14.04 | 24.16 |
19 | Kỹ thuật Hàng không | 14.04 | 24.23 |
20 | Kỹ thuật Dệt - May | 14.20 | 23.10 |