BXH giá trị thương hiệu thành viên girlgroup tháng 6/2022: Jennie tụt hạng thất thường, thành viên Red Velvet tăng đến 10 bậc

T.H (lược dịch),| 19/06/2022 10:28

Vị trí dẫn đầu tại BXH tháng này lại 1 lần nữa đổi chủ.

Viện Nghiên cứu Kinh doanh Hàn Quốc vừa công bố bảng xếp hạng giá trị thương hiệu của tháng này cho các thành viên thuộc nhóm nhạc nữ.

Bảng xếp hạng được xác định thông qua phân tích sự tham gia của người tiêu dùng, mức độ phủ sóng trên các phương tiện truyền thông, chỉ số truyền thông và nhận thức cộng đồng của 579 thành viên nhóm nhạc nữ, sử dụng dữ liệu lớn được thu thập từ ngày 19 tháng 5 đến ngày 18 tháng 6.

Theo đó, Joy của Red Velvet đã có cú thăng hạng bất ngờ khi tăng đến 10 bậc, từ vị trí 11 của tháng 5 lên vị trí đầu bảng trong tháng này với điểm thương hiệu là 3.128.020, tăng 60,52%. Các cụm từ xếp hạng cao trong phân tích từ khóa của nữ idol bao gồm "Unexpected Country Diary", "Hello", "Dream Concert", trong khi các cụm từ liên quan có thứ hạng cao nhất bao gồm "đáng yêu", "dễ thương" và "tươi mới". Phân tích tỷ lệ phản ứng tích cực-tiêu cực của Joy cũng cho thấy số điểm là 76,85% phản ứng tích cực.

Joy dẫn đầu BXH giá trị thương hiệu thành viên girlgroup tháng này

Trong khi đó, Jennie của BLACKPINK đứng thứ hai trong bảng xếp hạng với điểm thương hiệu là 2.812.955, tụt 1 bậc so với tháng trước.

Jennie đã để mất vị trí đầu bảng vào tay Joy

Taeyeon của Girls 'Generation đứng ở vị trí thứ ba với chỉ số danh tiếng thương hiệu là 2.696.021, đánh dấu mức tăng 23,68% trong điểm số so với tháng 5.

2 vị trí còn lại trong top 5 lần lượt thuộc về Jisoo của BLACKPINK và Bona của WJSN.

Top 50 nữ idol có điểm thương hiệu cao nhất trong tháng 6 bao gồm:
1. Joy (Red Velvet)
2. Jennie (BLACKPINK)
3. Taeyeon (SNSD)
4. Jisoo (BLACKPINK)
5. Bona (WJSN)
6. Soyeon (LABOUM)
7. Yoona (SNSD)
8. Winter (aespa)
9. Rosé (BLACKPINK)
10. Karina (aespa)
11. Arin (Oh My Girl)
12. Seulgi (Red Velvet)
13. Seohyun (SNSD)
14. Wendy (Red Velvet)
15. Mina (TWICE)
16. YooA (Oh My Girl)
17. Nayeon (TWICE)
18. Lisa (BLACKPINK)
19. Hyoyeon (SNSD)
20. Yeri (Red Velvet)
21. Irene (Red Velvet)
22. Miyeon ((G)I-DLE)
23. Kim Chaewon ( LE SSERAFIM)
24. Solar (MAMAMOO)
25. Jihyo (TWICE)
26. Huh Yunjin (LE SSERAFIM)
27. Hani (EXID)
28. Yeoreum (WJSN)
29. Hwasa (MAMAMOO)
30. Yoojeong (Brave Girls)
31. Kazuha (LE SSERAFIM)
32. Hyeri (Girl's Day)
33. Jang Wonyoung (IVE)
34. Yura (Girl's Day)
35. Sojin (Girl's Day)
36. Minah (Girl's Day)
37. Yuqi ((G)I-DLE)
38. Yuri (SNSD)
39. Sooyoung (SNSD)
40. Wheein (MAMAMOO)
41. Hyojung (Oh My Girl)
42. Hong Eunchae (LE SSERAFIM)
43. Soyeon ((G)I-DLE)
44. Moonbyul (MAMAMOO)
45. Giselle (aespa)
46. Ningning (aespa)
47. Mimi (Oh My Girl)
48. Seunghee (Oh My Girl)
49. Tsuki (Billlie)
50. Leeseo (IVE)

Nổi bật Việt Báo
Đừng bỏ lỡ
BXH giá trị thương hiệu thành viên girlgroup tháng 6/2022: Jennie tụt hạng thất thường, thành viên Red Velvet tăng đến 10 bậc
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO