BẢNG TỔNG SẮP HUY CHƯƠNG SEA GAMES 32
XH | Quốc gia | HCV | HCB | HCĐ | Tổng |
1 | Việt Nam | 136 | 105 | 114 | 355 |
2 | Thái Lan | 108 | 96 | 108 | 312 |
3 | Indonesia | 86 | 81 | 126 | 276 |
4 | Campuchia | 81 | 74 | 126 | 281 |
5 | Philippines | 58 | 86 | 116 | 260 |
6 | Singapore | 51 | 41 | 64 | 157 |
7 | Malaysia | 34 | 45 | 97 | 176 |
8 | Myanmar | 20 | 25 | 68 | 113 |
9 | Lào | 6 | 22 | 60 | 88 |
10 | Brunei | 2 | 1 | 6 | 9 |
11 | Timor Leste | 0 | 0 | 8 | 8 |
Xem thêm: Trực tiếp, cập nhật kết quả SEA Games 32 ngày 16/5
Danh sách 136 HCV của Đoàn thể thao Việt Nam
1. Lê Hồng Phúc - Phạm Minh Đức - Giang Việt Anh : Karate, kata đồng đội nam
2. Nguyễn Ngọc Trâm - Lưu Thị Thu Uyên - Nguyễn Thị Phương : Karate, kata đồng đội nữ
3. Lê Thị Hiền : Vovinam, đối kháng 55kg nữ
4. Trần Hưng Nguyên : Bơi, 200m hỗn hợp nam
5. Nguyễn Thị Thanh Phúc : Điền kinh, đi bộ 20km nữ
6. Phạm Thanh Phương Thảo - Tôn Nữ Hồng Ân : Cờ ốc, 60 phút đôi nữ
7. Trương Thảo My - Trương Thảo Vy - Huỳnh Thị Ngoan - Nguyễn Thị Tiểu Duy : Bóng rổ, 3x3 nữ
8.Phạm Tiến Sản : Hai môn phối hơp, đơn nam
9. Hoàng Thị Mỹ Tâm : Karate, kumite dưới 55kg nữ
10. Đinh Thị Hương : Karate, kumite dưới 68kg nữ
11. Đỗ Phương Thảo : Vovinam, đối kháng 60kg nữ
12. Nguyễn Thanh Liêm : Vovinam, đối kháng 60kg nam
13. Đào Hồng Sơn : Jiu-Jitsu, ne-waza NOGI 56kg nam
14. Phạm Thanh Bảo : Bơi, 100m ếch nam
15. Nguyễn Hữu Kim Sơn - Hoàng Qúy Phước - Nguyễn Huy Hoàng - Trần Hưng Nguyên : Bơi, 4x200m tự do nam
16. Trương Thị Thương - Đinh Thị Hương - Nguyễn Thị Ngoan - Hoàng Thị Mỹ Tâm : Karate, kumite đồng đội nữ
17. Chu Văn Đức - Đỗ Thanh Nhân - Đỗ Mạnh Hùng - Võ Văn Hiền - Trần Lê Tấn Đạt - Nguyễn Viết Ngọc Hiệp - Lò Văn Biển :Karate, kumite đồng đội nam
18. Nguyễn Thị Hoài Nương - Nguyễn Hoàng Dũ : Vovinam, tự vệ nữu
19. Đinh Phương Thành - Lê Thanh Tùng - Đặng Ngọc Xuân Thiện - Văn Vĩ Lương - Nguyễn Văn Khánh Phong - Trịnh Hải Khang : Thể dục dụng cụ, toàn năng đồng đội nam
20. Phạm Thị Phượng : Kun bokator, đối kháng 45kg nữ
21. Nguyễn Thị Thanh Tiền : Kun bokator, đối kháng 50kg nữ
22. Bùi Thị Thảo Ngân : Vovinam, đối kháng 65kg nữ
23. Nguyễn Thị Oanh : Điền kinh, 5000m nữ
24. Nguyễn Thị Tuyết Mai : Kun bokator, đối kháng 55kg nữ
25. Trần Hưng Nguyên : Bơi, 400m hỗn hợp nam
26. Trần Võ Song Thương : Kun bokator, đối kháng 60kg nữ
27. Nguyễn Huy Hoàng : Bơi, 1500m tự do nam
28. Huỳnh Văn Cường : Kun bokator, đối kháng 65kg nam
29. Trần Nhật Hoàng - Nguyễn Thị Hằng - Trần Đình Sơn - Nguyễn Thị Huyền : Điền kinh, 4x400m tiếp sức hỗn hợp nam nữ
30.Ngô Đức Mạnh : Kun bokator, đối kháng 70kg nam
31. Lâm Thị Thùy Mỵ - Lê Toàn Trung - Đoàn Hoàng Thâm - Lâm Trí Linh : Vovinam, đa luyện vũ khí nữ
32. Đoàn Thị Hồng Nhung : Cờ ốc, đơn nữ
33. Đặng Ngọc Xuân Thiện : Thể dục dụng cụ, ngựa tay quay nam
34. Nguyễn Văn Khánh Phong : Thể dục dụng cụ, vòng treo nam
35. Đinh Phương Thành : Thể dục dụng cụ, xà đơn nam
36. Lê Đức Duy - Mai Đình Chiến - Nguyễn Hoàng Tấn - Lê Phi Bảo : Vovinam
37. Đội tuyển đột kích, espoets
38. Nguyễn Thị Oanh : Điền kinh, 1500m nữ
39. Nguyễn Thị Oanh : Điền kinh, 3000m vượt rào nữ
40. Nguyễn Hoàng Hồng Ân : Pencak Silat, Tanding B 50-55kg nữ
41. Nguyễn Tấn Sang : Pencak Silat, Tanding G 75-80kg nam
42. Quàng Thị Thu Nghĩa : Pencak Silat, Tanding E 65-70kg nữ
43. Lê Khánh Hưng : Golf
44. Huỳnh Hà Hữu Hiếu : Kun Khmer, 45kg nữ
45. Tạ Thị Kim Yến : Kun Khmer, 48kg nữ
46. Huỳnh Thị Mỹ Tiên : Điền kinh, 100m vượt rào
47. Nguyễn Duy Tuyến : Pencak Silat, Tanding H 80-85kg nam
48. Bàng Thị Mai : Kun Khmer
49. Phạm Thành Bảo : Bơi, 200m ếch nam
50. Lương Trung Cường : Điền kinh, 3000m vượt chướng ngại vật nam
51. Dương Thúy Vi : Wushu, thương thuật kiếm thuật nữ
52. Triệu Thị Phương Thủy : Kun Khmer - Morodok Elephant Hall 1 51kg nữ
53. Nguyễn Thị Huyền : Điền kinh, 400m vượt rào
54. Bùi Yến Ly : Kun Khmer - Morodok Elephant Hall 1 57kg nữ
55. Nguyễn Thị Thu Hà : Điền kinh, 800m nữ
56. Nguyễn Linh Na : Điền kinh, 7 môn phối hợp
57. Nguyễn Huy Hoàng : Bơi, 400m tự do nam
58. Nguyễn Trần Thanh Tự : Billards, caroom 3 băng
59. Nông Văn Hữu : Wushu, nam côn - nam đao
60. Nguyễn Thị Lan : Wushu, tán thủ 48kg nữ
61. Bùi Trường Giang : Wushu, tán thủ 60kg nam
62. Trương Văn Chưởng : Wushu, tán thủ 65kg nam
63. Đinh Văn Bí : Wushu, tán thủ 70kg nam
64. Phạm Quốc Việt - Nguyễn Thiên Phụng - Nguyễn Trọng Phúc : Taekwondo
65. Nguyễn Thị Oanh : Điền kinh, 10000m nữ
66. Nguyễn Thị Huyền - Nguyễn Thị Thu Hà - Hoàng Thị Minh Hạnh - Nguyễn Thị Ngọc - Nguyễn Thị Hằng : Điền kinh, 4 x 400m tiếp sức nữ
67. Nguyễn Thành Lộc : Lặn, 100m Surface nam
68. Lê Thị Thanh Vân : Lặn, 100m Bi-Fins nữ
69. Nguyễn Trọng Dũng - Đặng Đức Mạnh - Đỗ Đình Toàn - Nguyễn Khang Dũng : Lặn, 4 x 200m Surface tiếp sức nam
70. Cao Thị Duyên - Nguyễn Hoài Thương - Đặng Thị Vương - Phạm Thị Thu : Lặn, 4 x 200m Surface tiếp sức nữ
71. Nguyễn Ngọc Minh Hy - Nguyễn Thị Mộng Quỳnh - Hứa Văn Huy - Châu Tuyết Vân - Trần Đăng Khoa : Taekwondo, quyền sáng tạo đồng đội
72. Phan Thế Gia Hiển : Aerobic
73. Trần Hà Vi : Aerobic
74. Hoàng Gia Bảo - Lê Hoàng Phong - Nguyễn Chế Thanh : Aerobic
75. Nguyễn Thị Thật : Xe đạp
76. Lại Gia Thành : Cử tạ
77. Bùi Thị Yến - Nguyễn Thị Hương - Nguyễn Hồng Thái - Hồ Thị Ne - Ma Thị Thương - Diệp Thị Hương : Đua thuyền truyền thống
78. Lại Lý Huynh : Cờ tướng
79. Tạ Đức Huy - Nguyễn Cường Thịnh : Judo
80. Bùi Phước Tùng : Boxing
81. Hà Thị Linh : Boxing
82. Kim Văn Việt : Lặn
83. Phùng Ngọc Huệ : Billiards
84. Nguyễn Trần San San : Lặn
85. Vũ Đặng Nhật Nam : Lặn
86. Đội lặn tiếp sức nam
87. Đội lặn tiếp sức nữ
88. Trần Ngọc Thuý Vi - Lê Hoàng Phong : Aerobic, đôi nam nữ
89. Trần Ngọc Thuý Vi - Lê Hoàng Phong - Vương Hoài Ân - Nguyễn Chế Thanh - Nguyễn Việt Anh : Aerobic, nhóm 5 người
90. Phùng Thị Khánh Linh - Phạm Thị Thu Hoài - Bùi Thị Thu Hà - Lê Minh Hằng : Đấu kiếm, đồng đội kiếm chém nữ
91. Trần Minh Trí : Cử tạ, 67kg nam
92. Hoàng Nhật Nam - Nguyễn Tiến Nhật- Nguyễn Phước Đến - Trương Trần Nhật Minh : Đấu kiếm, kiếm ba cạnh đồng đội nam
93. Đua thuyền nội dung thuyền 12 người nam nữ 500 m
94. Đinh Anh Hoàng - Trần Mai Ngọc : Bóng bàn, đôi nam nữ
95. Nguyễn Quang Nhật - Đặng Cửu Tùng Lân : Cờ tướng, đồng đội nam
96. Nguyễn Hoàng Thành : Judo, hạng cân 55kg nam.
97. Chu Đức Đạt : Judo, hạng cân 60 kg nam
98. Bùi Tiến Hải : Vật, hạng cân 60kg
99. Nguyễn Công Mạnh - Vật, hạng 72 kg nam
100. Lý Hồng Phúc - Taekwondo, đối kháng dưới 74kg nam
101. Bùi Đình Quyết - Võ gậy
102. Nguyễn Trần San San : Lặn, 800m Surface nữ
103. Nguyễn Đình Huy : Vật, 55kg nam
104. Nguyễn Thị Thảo : Lặn, 50m vòi hơi chân vịt
105. Vũ Đặng Nhật Nam :Lặn, 400 m chân vịt đôi nam
106. Nguyễn Trọng Dũng : Lặn, 800m vòi hơi chân vịt đôi nam
107. Nguyễn Tiến Đạt - Đỗ Đình Toàn - Phạm Thị Thu - Cao Thị Duyên - Nguyễn Thành Lộc : Lặn, đồng đội tiếp sức hỗn hợp 200m vòi hơi chân vịt
108. Nguyễn Văn Quyết - Vũ Thành An - Tô Đức Anh - Nguyễn Xuân Lợi : Đấu kiếm, kiếm chém đồng đội nam
109. Nguyễn Thị Yến - Trần Thị Ngọc Yến - Nguyễn Thị Ngọc Huyền : Cầu mây, đôi nữ
110. Đặng Thị Linh : Vật, 76kg nữ
111. Lại Diệu Thương : Vật, 68kg nữ
112. Nguyễn Nhạc Như An : Judo, 44kg nữ
113. Hoàng Thị Tình : Judo, 48kg nữ
114. Lê Anh Tài : Judo, 90kg nam
115. Nguyễn Thị Thanh Thủy : Judo
116. Nguyễn Thị Xuân : Vật
117. Nguyễn Thị Mỹ Trang : Vật
118. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh : Vật
119. Trần Anh Tuyết : Vật
120. Phạm Đăng Quang : Taekwondo
121. Lê Thị Nhi : Kick Boxing
122. Nguyễn Thị Hằng Nga : Kick Boxing
123. Vũ Thị Thanh Bình : Võ gậy
124. ĐT nữ Việt Nam
125. Nguyễn Quốc Toàn : Cử tạ, 89kg nam
126. Trần Huỳnh Như : Dancesport, B-girls
127. Ngô Văn Lâm : Vật, 92kg nam
128. Cao Minh Duyệt - Phạm Quốc Tài - Nguyễn Văn Hải - Nguyễn Minh Quang : Đấu kiếm, kiếm liễu đồng đội nam
129. Trần Đình Thắng : Cử tạ, 89kg nam
130. Nguyễn Xuân Phương : Kickboxing, full contact 60kg nam.
131. Judo, đồng đội hỗn hợp.
132. ĐT Đua thuyền truyền thống thuyền 12 (6 nam, 6 nữ)
133. Nguyễn Xuân Định : Vật, 75kg nam
134. Ngô Thế Sao : Vật, 70kg nam
135. Cấn Tất Dự : Vật, 74kg nam
136. Nguyễn Hoàng : Kickboxing, 67kg nam