Xếp Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
1 | Indonesia | 153 | 141 | 87 | 381 |
2 | Thái Lan | 123 | 107 | 84 | 314 |
3 | Việt Nam | 66 | 56 | 78 | 200 |
4 | Malaysia | 47 | 38 | 29 | 114 |
5 | Philippines | 33 | 33 | 49 | 115 |
6 | Myanmar | 15 | 23 | 19 | 57 |
7 | Singapore | 12 | 15 | 16 | 43 |
8 | Campuchia | 9 | 18 | 42 | 69 |
9 | Brunei | 3 | 3 | 2 | 8 |
10 | Đông Timor | 2 | 0 | 5 | 7 |
11 | Lào | 0 | 2 | 9 | 11 |
Danh sách 66 VĐV của Đoàn thể thao Việt Nam giành HCV (liên tục cập nhật)
1. Võ Huỳnh Anh Khoa : Bơi, 400m tự do hạng thương tật S8
2. Vi Thị Hằng : Bơi, 400m tự do với thành tích 6 phút 57 giây 95.
3. Nguyễn Văn Hanh : Bơi, 100m nam
4. Đặng Thị Linh Phượng : Cử tạ, dưới 50kg nữ
5. Đặng Thị Linh Phượng : Cử tạ (Tổng cử 279kg, Lập kỷ lục với thành tích 102kg)
6. Lê Văn Công : Cử tạ, 49kg nam
7. Lê Văn Công : Cử tạ (Tổng cử 496kg)
8. Vi Thị Hằng : Bơi, 100m nữ
9. Nguyễn Thị Hải : Đẩy tạ (F57)
10. Nguyễn Bình An : Cử tạ, 54kg nam
11. Nguyễn Bình An : Cử tạ (Tổng cử 430kg)
12. Nguyễn Thành Trung : Bơi, S4, 50m bơi ngửa nam, 45 giây 59
13. Võ Thanh Tùng : Bơi, S5, 50m bơi ngửa nam, 41 giây 88
14. Trần Văn Nguyên : Điền kinh, F40-41, ném lao nam, 32m90
15. Võ Huỳnh Anh Khoa, Quách Văn Vinh, Nguyễn Ngọc Thiết và Nguyễn Hoàng Nhã - Bơi (Tiếp sức 4x100m tự do, 4'24"59)
16. Phạm Thị Hương - Cờ nhanh (Hạng thương tật VI-B1)
17. Phạm Thị Hương, Trần Ngọc Loan - Cờ nhanh (Đồng đội)
18. Đoàn Thu Huyền, Nguyễn Thị Kiều - Cờ nhanh (Đồng đội, hạng thương tật PI)
19. Danh Hòa - Bơi (S4, 200m tự do nam, 3'26"63)
20. Danh Hòa - Bơi (SB3, 50m ếch nam, 49"33)
21. Đỗ Thanh Hải - Bơi (SB5, 50m bơi ếch nam, 41"86)
22. Võ Huỳnh Anh Khoa - Bơi (S8, 100m ngửa nam, 1'14"46)
23. Nguyễn Thị Hải - Điền kinh ( F57, ném lao nữ, 22m25)
24. Nguyễn Hoàng Nhã - Bơi (S7, 100m ngửa nam, 1'15"56)
25. Ngô Thị Lan Thanh - Điền kinh (Ném lao nữ, 14m27)
26. Võ Thanh Tùng - Bơi (S5, Chung kết 50m bướm nam, 39"58)
27. Châu Hoàng Tuyết Loan - Cử tạ (Hạng 55 kg nữ, phá kỷ lục với mức tạ 105 kg ở lần cử thứ 4)
28. Châu Hoàng Tuyết Loan - Cử tạ (Tổng cử 289 kg)
29. Trần Văn Nguyên - Điền kinh (F40-41, Ném đĩa nam, 27m09)
30. Nguyễn Văn Hùng - Cử tạ (Hạng 72 kg nam, mức tạ 155 kg)
31. Nguyễn Văn Hùng - Cử tạ (Hạng 72 kg nam, tổng cử 458 kg)
32. Trịnh Công Luận - Điền kinh (F56, Ném lao nam, 24m49)
33. Trương Bích Vân - Điền kinh (F56, Đẩy tạ nữ, 6m49)
34. Trịnh Thị Bích Như - Bơi (SM6, 200m hỗn hợp, 3'38"46)
35. Võ Văn Tùng - Điền kinh (F34, Đẩy tạ nam, 7m3)
36. Nguyễn Ngọc Hiệp - Điền kinh (T11, 400m nam, 54"65)
37. Phạm Nguyễn Khánh Minh (T12, 400m nam, 50"56)
38. Trịnh Thị Bích Như - Bơi (S6, 50m bơi bướm nữ, 41"50)
39. Phạm Thành Đạt - Bơi (S8, 50m bơi bướm nam, 30"25)
40. Nguyễn Thị Sara - Bơi (SB4, chung kết 100m ếch nữ, 2'26"10)
41. Lê Tiến Đạt - Bơi (SB5, 100m ếch nam, 1'33"69)
42. Trịnh Thị Bích Như - Bơi (SB5, chung kết 100m ếch nữ, 1'51"77)
43. Vi Thị Hằng - Bơi (SB6, chung kết 100m ếch nữ, 1'51"41)
44. Đinh Thảo Duyên - Điền kinh (T12, Nhảy xa nữ, 3m88)
45. Nguyễn Thị Hải - Điền kinh (F57, Ném đĩa nữ)
46. Cao Ngọc Hùng - Điền kinh (F57, Ném lao nam, 43m72)
47. Kiều Minh Trung - Điền kinh (F55, Ném lao nam, 27m1)
48. Nguyễn Thị Ngọc Thúy - Điền kinh (F54, Ném đĩa nữ, 14m43)
49. Danh Hòa - Bơi (S4, 50m bơi tự do, 43"04)
50. Võ Văn Tùng - Điền kinh (F34-54, Ném lao nam, 21m33)
51. Trịnh Thị Bích Như - Bơi (S6, 50m tự do, 37"63)
52. Lê Tiến Đạt - Bơi ( S6, chung kết 50m tự do nam, 33s 29)
53. Trịnh Công Luận - Điền kinh (F56, Ném đĩa nam)
54. Trương Bích Vân - Điền kinh (F56, Ném lao nữ)
55. Võ Văn Tùng - Điền kinh (F34, Ném đĩa nam)
56. Phan Văn Dũng - Điền kinh (F64, Đẩy tạ)
57. Vi Thị Hằng - Bơi (S7, 50m tự do nữ)
58. Lê Tiến Đạt, Đỗ Thanh Hải, Danh Hòa và Võ Thanh Tùng - Bơi (4x50m hỗn hợp 20 điểm)
59. Trần Ngọc Loan - Cờ vua (VI-B1, Cờ tiêu chuẩn cá nhân)
60. Trần Ngọc Loan, Phạm Thị Hương và Đào Thị Lê Xuân - Cờ vua (VI-B1, Cờ tiêu chuẩn đồng đội)
61. Trịnh Thị Bích Như - Bơi (S6, 100m tự do nữ, 1'23"77)
62. Danh Hòa giành HCV thứ 5 với chiến thắng tuyệt đối ở chung kết 100m tự do nam S4 với thành tích 1:36.23.
63. Lê Tiến Đạt - Nguyễn Thành Trung - Đỗ Thanh Hải - Danh Hòa: Bơi, tiếp sức 4x50m tự do nam với thời gian 2 phút 39 giây 15
64. Nguyễn Thị Hồng - Cờ vua (B2B3, Cá nhân cờ chớp)
65. Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Thị Mỹ Linh và Nguyễn Thị Minh Thư - Cờ vua (B2 B3, Đồng đội cờ chớp)
66. Trần Ngọc Loan, Phạm Thị Hương và Đào Thị Lê Xuân - Cờ vua (B1, Đồng đội cờ chớp)
Mục tiêu của Đoàn Thể thao Người khuyết tật Việt Nam là phấn đấu đạt từ 50-55 HCV và lọt vào top 4 quốc gia đứng đầu trên bảng tổng sắp huy chương, tương đương thành tích của ASEAN Para Games 11 diễn ra tại Indonesia.