Top 10 trường THPT công lập có tỷ lệ chọi cao nhất Hà Nội (không tính 3 trường tuyển sinh trên phạm vi toàn thành phố - THPT Chu Văn An, THPT Sơn Tây và Phổ thông Dân tộc nội trú):
STT | Trường | Chỉ tiêu | Nguyện vọng 1 | Tỷ lệ chọi |
1 | THPT Yên Hoà | 675 | 2.048 | 3,03 |
2 | THPT Mỹ Đình | 520 | 1.297 | 2,68 |
3 | THPT Nhân Chính | 585 | 1.482 | 2,53 |
4 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 720 | 1.805 | 2,50 |
5 | THPT Cầu Giấy | 675 | 1.666 | 2,46 |
6 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 720 | 1.723 | 2,39 |
7 | THPT Phan Đình Phùng | 675 | 1.579 | 2,33 |
8 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 675 | 1.570 | 2,32 |
9 | THPT Việt Đức | 765 | 1.570 | 2,05 |
10 | THPT Hoàng Văn Thụ | 675 | 1.353 | 2,00 |
Top 10 trường số lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng 1/số chỉ tiêu trúng tuyển thấp nhất:
STT | Trường | Chỉ tiêu | Nguyện vọng 1 | Tỷ lệ chọi |
1 | THPT Đại Cường | 315 | 285 | - |
2 | THPT Bất Bạt | 495 | 369 | - |
3 | THPT Mỹ Đức C | 495 | 533 | 1,07 |
4 | THPT Tiến Thịnh | 495 | 515 | 1,04 |
5 | THTP Tự Lập | 450 | 268 | - |
6 | THPT Ba Vì | 675 | 642 | - |
7 | THPT Minh Quang | 405 | 253 | - |
8 | THPT Đại Cường | 315 | 285 | - |
9 | THPT Minh Hà | 450 | 373 | - |
10 | Bắc Lương Sơn | 450 | 406 | - |
Chi tiết số lượng nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập:
Hà Cường