Ngày 11/9, nhiều trường ĐH, CĐ đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 2. Đây là điểm dành cho HSPT - KV3; mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm; mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường ĐH Đồng Tháp
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm xét tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp nhau là 1 điểm. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm xét tuyển giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm. Riêng các ngành 104, 302, 304, 501, 605, 703 chênh lệch 1 điểm.
Điểm nhận đơn NV3 có xét đến điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy chế.
Các ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Điểm xét NV3 |
Chỉ tiêu xét NV3 |
Đào tạo ĐH |
|||||
Sư phạm Toán học |
101 |
A |
14,5 |
||
Sư phạm Tin học |
102 |
A |
13 |
||
Sư phạm Vật lý |
103 |
A |
14 |
||
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
104 |
A |
13 |
13 |
30 |
Khoa học máy tính |
105 |
A |
13 |
||
Sư phạm Hóa học |
201 |
A |
14 |
||
Sư phạm Sinh học - KTNN |
301 |
B |
14 |
||
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
302 |
B |
14 |
14 |
30 |
Nuôi trồng thủy sản |
304 |
A |
13 |
13 |
30 |
B |
14 |
14 |
|||
Quản trị kinh doanh |
402 |
A, D1 |
13 |
||
Kế toán |
403 |
A |
13 |
||
Quản lý đất đai |
407 |
A |
13 |
||
Quản lý văn hóa |
409 |
C |
14 |
||
D1 |
13 |
||||
Công tác xã hội |
501 |
C |
14 |
||
D1 |
13 |
||||
Giáo dục Chính trị |
604 |
C |
16,5 |
||
Thư viện thông tin |
605 |
C |
14 |
||
D1 |
13 |
||||
Sư phạm Tiếng Anh |
701 |
D1 |
17,5 |
||
Tiếng Anh |
702 |
D1 |
15 |
||
Tiếng Trung Quốc |
703 |
C |
14 |
21 |
14,0 |
D1 |
13 |
13,0 |
|||
Đồ họa |
803 |
H |
15 |
||
Giáo dục Tiểu học |
901 |
D1 |
13 |
||
Đào tạo CĐ |
|||||
Sư phạm Tin học |
C66 |
A |
12 |
||
Sư phạm Vật lý - KTCN |
C67 |
A |
12,5 |
||
Sư phạm Hóa - Sinh |
C68 |
A |
12 |
||
Sư phạm Sinh - Hóa |
C69 |
B |
13,5 |
||
SP KTNN - KTGĐ |
C70 |
B |
11,5 |
||
Sư phạm Địa lý - CTĐ |
C73 |
C |
17 |
||
Tin học |
C79 |
A |
11 |
||
Thư viện - Thông tin |
C80 |
C |
12 |
||
D1 |
11 |
||||
Mỹ thuật ứng dụng |
C81 |
H |
12 |
||
Công nghệ thiết bị trường học |
C82 |
A |
10 |
32 |
10 |
B |
11 |
11 |
|||
Địa lý (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
C83 |
C |
12 |
||
A, D1 |
11 |
||||
Tiếng Anh |
C84 |
D1 |
14 |
||
Đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp |
|||||
Giáo dục mầm non |
T65 |
M |
12,5 |
||
Tin học |
T66 |
Các khối thi |
7 |
||
Nghiệp vụ lễ tân khách sạn |
T67 |
Các khối thi |
7 |
||
Quản trị nhà hàng |
T68 |
Các khối thi |
7 |
||
Kỹ thuật chế biến món ăn |
T69 |
Các khối thi |
7 |
Trường ĐH Văn hóa TP.HCM
Những thí sinh không trúng tuyển hệ ĐH chuyên ngành Quản lý văn hóa có điểm thi từ 14 điểm trở lên (đã tính điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực tuyển sinh) sẽ được xét tuyển vào các chuyên ngành: Bảo tàng học, Văn hóa dân tộc thiểu số, Văn hóa học. Những thí sinh không trúng tuyển hệ ĐH sẽ được xét xuống hệ CĐ.
Những thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ CĐ các ngành không xét NV 2 sẽ được chuyển vào các ngành học tương ứng cụ thể như sau: Thí sinh đăng ký xét tuyển hệ CĐ khối C vào các ngành: Thư viện - thông tin (C65), Phát hành xuất bản phẩm (C68) sẽ được chuyển vào học ngành Bảo tàng học; Thí sinh đăng ký xét tuyển hệ CĐ khối D1 vào các ngành: Thư viện - thông tin (C65), Văn hóa du lịch (C67) sẽ được chuyển vào học ngành Phát hành xuất bản phẩm.
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Hệ ĐH |
|||
Thư viện thông tin |
101 |
C |
14 |
D1 |
13 |
||
Bảo tàng học |
201 |
C |
14 |
Văn hóa du lịch |
301 |
D1 |
13 |
Phát hành xuất bản phẩm |
401 |
C |
14 |
D1 |
13 |
||
Quản lý văn hóa |
501 |
C |
16 |
Quản lý hoạt động âm nhạc (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,5 điểm trở lên (chưa nhân hệ số 2) |
501 |
R1 |
13,5 |
Quản lý hoạt động sân khấu (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,5 điểm trở lên (chưa nhân hệ số 2) |
501 |
R2 |
13,5 |
Quản lý hoạt động mỹ thuật (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,5 điểm trở lên (chưa nhân hệ số 2) |
501 |
R3 |
13,5 |
Văn hóa dân tộc thiểu số |
601 |
C |
14 |
Văn hóa học |
701 |
C |
14 |
D1 |
13 |
||
Hệ CĐ |
|||
Bảo tàng học |
C66 |
C |
11 |
Phát hành xuất bản phẩm |
C68 |
D1 |
10 |
Quản lý văn hóa |
C69 |
C |
11 |
ĐH Nông Lâm TP.HCM
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Hệ ĐH |
|||
Cơ khí Chế biến Bảo quản NSTP |
100 |
A |
14 |
Cơ khí Nông lâm |
101 |
A |
14 |
Chế biến Lâm sản |
102 |
A |
14 |
Công nghệ Giấy-Bột giấy |
103 |
A |
14 |
Công nghệ Thông tin |
104 |
A |
15,5 |
Công nghệ Nhiệt lạnh |
105 |
A |
14 |
Điều khiển Tự động |
106 |
A |
14 |
Cơ Điện tử |
108 |
A |
14 |
Công nghệ - Kỹ thuật Ôtô |
109 |
A |
14 |
Công nghệ địa chính |
408 |
A |
14,5 |
D1 |
14,5 |
||
Lâm nghiệp |
305 |
A |
13,5 |
B |
15,5 |
||
Nông Lâm kết hợp |
306 |
A |
13,5 |
B |
15,5 |
||
Ngư y (Bệnh học thủy sản) |
309 |
A |
13,5 |
B |
15,5 |
||
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
316 |
A |
13,5 |
B |
15,5 |
||
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên |
317 |
A |
13,5 |
B |
15,5 |
||
Sư phạm kỹ thuật công-nông nghiệp |
320 |
A |
13,5 |
B |
15,5 |
||
Kinh tế Nông lâm |
400 |
A |
15 |
D1 |
15 |
||
Kinh tế tài nguyên môi trường |
401 |
A |
15 |
D1 |
15 |
||
Phát triển Nông thôn & Khuyến nông |
402 |
A |
15 |
D1 |
15 |
||
Quản lý Thị trường Bất động sản |
407 |
A |
15,5 |
D1 |
15,5 |
||
Hệ thống thông tin địa lý |
110 |
A |
14,5 |
D1 |
14,5 |
||
Hệ CĐ |
|||
Tin học |
C65 |
A |
10 |
Quản lý đất đai |
C66 |
A, D1 |
12 |
Cơ khí Nông lâm |
C67 |
A |
10 |
Kế toán |
C68 |
A, D1 |
12 |
Nuôi trồng thủy sản |
C69 |
A |
10 |
B |
11 |
||
Đào tạo hệ ĐH tại Phân hiệu Gia Lai |
|||
Nông học |
118 |
A |
13 |
B |
14 |
||
Lâm nghiệp |
120 |
A |
13 |
B |
14 |
||
Kế toán |
121 |
A, D1 |
13 |
Quản lý đất đai |
122 |
A, D1 |
13 |
Quản lý môi trường |
123 |
A |
13 |
B |
14 |
||
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm |
124 |
A |
13 |
B |
14 |
||
Thú y |
125 |
A |
13 |
B |
14 |
Trường ĐH Tôn Đức Thắng
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Hệ ĐH |
|||
Công nghệ thông tin |
101 |
A |
15 |
D1 |
15 |
||
Toán - Tin ứng dụng |
102 |
A |
15 |
Kỹ thuật điện - Điện tử và viễn thông (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động hóa) |
103 |
A |
15 |
Bảo hộ lao động |
104 |
A |
15 |
B |
15 |
||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
105 |
A |
17,5 |
Xây dựng cầu đường |
106 |
A |
15 |
Cấp thoát nước - Môi trường nước |
107 |
A |
15 |
B |
15 |
||
Quy hoạch đô thị (chuyên ngành Quản lý đô thị) |
108 |
A |
15 |
Công nghệ hóa học |
201 |
A |
15 |
B |
17,5 |
||
Khoa học môi trường |
300 |
A |
15 |
B |
16 |
||
Công nghệ sinh học |
301 |
B |
17 |
Tài chính - Tín dụng |
401 |
A |
18,5 |
D1 |
18,5 |
||
Kế toán - Kiểm toán |
402 |
A |
18,5 |
D1 |
19,5 |
||
Ngành Quản trị kinh doanh chuyên ngành: |
|||
Quản trị kinh doanh |
403 |
A |
18,5 |
D1 |
18,5 |
||
Quản trị kinh doanh quốc tế |
404 |
A |
17,5 |
D1 |
17,5 |
||
Quản trị kinh doanh Nhà hàng - khách sạn |
405 |
A |
16 |
D1 |
16 |
||
Xã hội học |
501 |
C |
14 |
D1 |
14 |
||
Việt Nam học chuyên ngành Du lịch |
502 |
C |
15 |
D1 |
15 |
||
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
14 |
Tiếng Trung Quốc |
704 |
D1 |
14 |
D4 |
14 |
||
Cử nhân Trung - Anh |
707 |
D1 |
14 |
D4 |
14 |
||
Mỹ thuật công nghiệp |
800 |
H |
20 |
Quan hệ lao động |
406 |
A |
15 |
D1 |
15 |
||
Hệ CĐ |
|||
Công nghệ thông tin |
C65 |
A |
12 |
D1 |
12 |
||
Kỹ thuật điện - Điện tử và viễn thông (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động hóa) |
C66 |
A |
10,5 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
C67 |
A |
11,5 |
Kế toán - Kiểm toán |
C69 |
A |
13 |
D1 |
12 |
||
Quản trị kinh doanh |
C70 |
A |
12,5 |
D1 |
11,5 |
||
Tài chính - Tín dụng |
C71 |
A |
13 |
D1 |
12 |
||
Tiếng Anh |
C72 |
D1 |
10 |
Chuyển ngành:
Những thí sinh đã đăng ký xét tuyển NV2 vào trường nhưng không trúng tuyển, nhà trường xét trúng tuyển qua các ngành khác theo khối thi và mức điểm dưới đây. Hạn chót để các thí sinh làm thủ tục chuyển ngành là 16h ngày 16/9/2009.
Ngành đã |
Khối |
Có điểm |
Ngành |
Hệ Đại học |
|||
105 - Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A |
15 - 17 |
106 - Xây dựng cầu đường |
201 - Công nghệ hóa học |
B |
17 |
301 - Công nghệ sinh học |
15 - 16,5 |
107 - Cấp thoát nước môi trường nước |
||
401- Tài chính tín dụng |
A |
16 - 17,5 |
103 - Điện điện tử |
18 |
406 - Quan hệ lao động |
||
D1 |
16 - 18 |
501 - Xã hội học |
|
402 - Kế toán kiểm toán |
A |
15 - 18 |
104 - Bảo hộ lao động 106 - Xây dựng cầu đường 108 - Quy hoạch đô thị |
D1 |
15 - 19 |
501 - Xã hội học |
|
403 - Quản trị kinh doanh |
A |
16 - 18 |
102 - Toán tin ứng dụng |
D1 |
15 - 18 |
501 - Xã hội học |
|
404 - Quản trị kinh doanh quốc tế |
A |
15 - 17 |
300 - Khoa học môi trường |
D1 |
15 - 17 |
501 - Xã hội học |
|
Hệ Cao đẳng |
|||
C69 - Kế toán kiểm toán |
D1 |
≥ 15 |
502 - Việt Nam học 707 - Trung Anh |
≥ 14 |
707 - Trung Anh |
||
A |
≥ 15 |
406 - Quan hệ lao động |
|
C70 - Quản trị kinh doanh |
D1 |
≥ 15 |
502 - Việt Nam học 707 - Trung Anh |
≥ 14 |
707 - Trung Anh |
||
A |
≥ 15 |
406 - Quan hệ lao động |
|
C71 - Tài chính tín dụng |
D1 |
≥ 15 |
502 - Việt Nam học 707 - Trung Anh |
≥ 14 |
707 - Trung Anh |
||
A |
≥ 15 |
406 - Quan hệ lao động |
|
C72 - Tiếng Anh |
D1 |
≥ 14 |
707 - Trung Anh |
Trường ĐH Quảng Nam
Điểm trúng tuyển CĐ các ngành Tin học, Tài chính - ngân hàng, Quản trị kinh doanh bằng điểm sàn theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Trường xét tuyển thêm 71 chỉ tiêu NV3 cho hai ngành hệ ĐH và 70 chỉ tiêu cho ba ngành hệ CĐ.
Hệ Đại học |
||||
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Chỉ tiêu NV3 |
Sư phạm Vật lý |
101 |
A |
16 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
102 |
C |
15 |
|
Sư phạm Sinh - KTNN |
109 |
B |
15 |
|
Giáo dục tiểu học |
103 |
A |
13 |
|
C |
14 |
|||
Kế toán |
104 |
A |
13,5 |
|
D1 |
13 |
|||
Quản trị kinh doanh |
105 |
A |
13 |
|
D1 |
13 |
|||
Tiếng Anh |
107 |
D1 |
13 |
34 |
Việt Nam học |
108 |
C |
14 |
37 |
D1 |
Hệ Cao đẳng |
|||||
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Chỉ tiêu NV3 |
|
Điểm thi ĐH |
Điểm thi CĐ |
||||
Công tác xã hội |
C69 |
C |
12 |
13 |
|
Việt Nam học |
C70 |
C |
12 |
13 |
|
D1 |
11 |
||||
Tiếng Anh |
C71 |
D1 |
14 |
16 |
|
Kế toán |
C75 |
A |
10,5 |
11,5 |
|
D1 |
10,5 |
||||
Sư phạm Hóa-Sinh |
C76 |
B |
12,5 |
13,5 |
|
Sư phạm Toán |
C77 |
A |
12,5 |
13,5 |
|
Sư phạm Vật lý |
C78 |
A |
11,5 |
12,5 |
|
Giáo dục Tiểu học |
C79 |
A |
12,5 |
13,5 |
|
C |
13,5 |
14,5 |
|||
Tin học |
C72 |
A, D1 |
40 |
||
Tài chính ngân hàng |
C80 |
A, D1 |
10 |
||
Quản trị kinh doanh |
C81 |
A, D1 |
20 |
Trường ĐH Sư phạm TP.HCM
Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 vào Trường ĐH Sư phạm TP.HCM các ngành ngoại ngữ đã nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ.
Đối với những thí sinh thi khối A đã đăng ký xét tuyển NV2 nếu không đủ điểm vào NV2 các ngành đã đăng ký được chuyển qua ngành Cử nhân tin học. Những thí sinh đã đăng ký xét tuyển NV2 vào ngành Cử nhân tiếng Nhật, nếu không đủ vào ngành này được chuyển qua ngành Sư phạm song ngữ Nga - Anh hoặc Cử nhân tiếng Trung.
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
SP Tin học |
103 |
A |
15,5 |
SP Tâm lý - Giáo dục |
604 |
C |
15 |
D1 |
15 |
||
SP Giáo dục chính trị |
605 |
C |
17 |
D1 |
17 |
||
SP Sử - Giáo dục quốc phòng |
610 |
A |
17,5 |
SP Tiếng Anh |
701 |
D1 |
26,5 |
SP Song ngữ Nga - Anh |
702 |
D1 |
19 |
D2 |
19 |
||
SP Tiếng Pháp |
703 |
D3 |
19 |
SP Tiếng Trung |
704 |
D4 |
19 |
SP Giáo dục đặc biệt |
904 |
C |
15 |
D1 |
15 |
||
Quản lý giáo dục |
609 |
A |
16 |
C |
16 |
||
D1 |
16 |
||
Hệ cử nhân ngoài sư phạm |
|||
Cử nhân song ngữ Nga - Anh |
752 |
D1 |
19 |
D2 |
19 |
||
Cử nhân Tiếng Pháp |
753 |
D3 |
19 |
Cử nhân Tiếng Trung |
754 |
D1 |
19 |
D4 |
19 |
||
Cử nhân Tiếng Nhật |
755 |
D1 |
20,5 |
D4 |
20,5 |
||
D6 |
20,5 |
||
Cử nhân Công nghệ thông tin |
101 |
A |
15,5 |
Cử nhân Vật lý |
105 |
A |
16,5 |
Cử nhân Hóa học |
106 |
A |
18,5 |
Cử nhân Ngữ văn |
606 |
C |
18 |
Cử nhân Việt Nam học |
607 |
C |
15 |
Cử nhân Quốc tế học |
608 |
C |
15,5 |
D1 |
15,5 |
Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM
Trường xét tuyển 1.662 chỉ tiêu NV3 hệ ĐH và 280 chỉ tiêu NV3 hệ CĐ.
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 3 trực tiếp hoặc qua đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng đào tạo Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM.
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩ NV2 |
Điểm xét NV3 |
Hệ ĐH |
||||
Công nghệ thông tin |
102 |
A, D |
13 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
103 |
A |
13 |
13 |
Công nghệ sau thu hoạch |
300 |
A, D |
13 |
13 |
B |
14 |
14 |
||
Quản trị kinh doanh |
401 |
A, D |
13 |
17 |
B |
14 |
17 |
||
Quản trị bệnh viện |
402 |
A, D |
13 |
13 |
B |
14 |
14 |
||
Tài chính - ngân hàng |
403 |
A, D |
13 |
17 |
B |
14 |
17 |
||
Kế toán |
404 |
A, D |
13 |
17 |
B |
14 |
17 |
||
Du lịch |
501 |
A, D |
13 |
13 |
C |
14 |
14 |
||
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
13 |
13 |
Tiếng Nhật |
705 |
D1, 2, 3, 4, 5, 6 |
13 |
13 |
Hệ CĐ |
||||
Kết quả thi ĐH: |
||||
Công nghệ thông tin |
C65 |
A |
10 |
10 |
D |
10 |
10 |
||
Du lịch |
C66 |
A, D |
10 |
10 |
C |
11 |
11 |
||
Quản trị kinh doanh |
C69 |
A, D |
10,5 |
|
B |
11,5 |
|||
Công nghệ sau thu hoạch |
C70 |
A, D |
10 |
10 |
B |
11 |
11 |
||
Tiếng Anh |
C71 |
D1 |
10 |
10 |
Tiếng Nhật |
C72 |
D1,2 ,3 4, 5, 6 |
10 |
10 |
Tài chính - ngân hàng |
C73 |
A, D |
11 |
|
B |
12 |
|||
Kế toán |
C74 |
A, D |
10 |
|
B |
11 |
|||
Kết quả thi CĐ: |
||||
Công nghệ thông tin |
C65 |
A |
13 |
13 |
D |
13 |
13 |
||
Du lịch |
C66 |
A, D |
13 |
13 |
C |
14 |
14 |
||
Quản trị kinh doanh |
C69 |
A, D |
15 |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
C70 |
A, D |
13 |
13 |
B |
14 |
14 |
||
Tiếng Anh |
C71 |
D1 |
13 |
13 |
Tiếng Nhật |
C72 |
D |
13 |
13 |
Tài chính - ngân hàng |
C73 |
A, D |
16 |
|
B |
18 |
|||
Kế toán |
C74 |
A |
13 |
|
B |
14 |
|||
D |
13,5 |
Trường ĐH Mở TP.HCM
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Hệ ĐH |
|||
Tin học |
101 |
A |
15 |
D1 |
15 |
||
Xây dựng |
102 |
A |
15 |
Công nghệ sinh học |
301 |
A |
16 |
B |
16 |
||
Quản trị kinh doanh |
401 |
A |
16,5 |
D1 |
16,5 |
||
Kinh tế |
402 |
A |
16 |
D1 |
16 |
||
Tài chính - Ngân hàng |
403 |
A |
17 |
D1 |
17 |
||
Kế toán |
404 |
A |
16 |
D1 |
16 |
||
Hệ thống thông tin kinh tế |
405 |
A |
15 |
D1 |
15 |
||
Luật kinh tế |
406 |
A, D1, 3, 4, 5, 6 |
14,5 |
C |
14,5 |
||
Đông Nam Á học |
501 |
C |
15 |
D1 |
15 |
||
Xã hội học |
601 |
C |
14,5 |
D1 |
14,5 |
||
Công tác xã hội |
602 |
C |
14,5 |
D1 |
14,5 |
||
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
15 |
Tiếng Trung Quốc |
704 |
D1 |
14,5 |
D4 |
14,5 |
||
Tiếng Nhật |
705 |
D1 |
14,5 |
D4 |
14,5 |
||
D6 |
14,5 |
||
Hệ CĐ |
|||
Tin học |
C65 |
A |
11 |
D1 |
11 |
||
Quản trị kinh doanh |
C66 |
A |
12,5 |
D1 |
12,5 |
||
Tài chính - Ngân hàng |
C67 |
A |
14 |
D1 |
14 |
||
Kế toán |
C68 |
A |
12,5 |
D1 |
12,5 |
||
Công tác xã hội |
C69 |
C |
11 |
D1 |
11 |
||
Tiếng Anh |
C70 |
D1 |
11 |
Trường ĐH Đà Lạt
Thí sinh đăng ký ngành Sinh học có điểm từ 14, trúng tuyển vào ngành Công nghệ sau thu hoạch.
Thí sinh đăng ký ngành Nông học trúng tuyển vào ngành Công nghệ sau thu hoạch (cùng điểm chuẩn).
Thí sinh đăng ký ngành CĐ Kế toán có điểm 5 - 10 trúng tuyển vào ngành Trung cấp du lịch.
Các ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Hệ ĐH |
|||
Toán học |
101 |
A |
13 |
Vật lý |
105 |
A |
13 |
Công nghệ thông tin |
107 |
A |
13 |
Điện tử viễn thông |
108 |
A |
13 |
Hóa học |
201 |
A |
13 |
Sinh học |
301 |
B |
14,5 |
Môi trường |
303 |
B |
14 |
Công nghệ sau thu hoạch |
306 |
B |
14 |
Quản trị kinh doanh |
401 |
A |
13 |
Kế toán |
403 |
A |
13 |
Xã hội học |
502 |
C |
14 |
Văn hóa học |
503 |
C |
14 |
Việt Nam học |
605 |
C |
14 |
Đông phương học |
608 |
C |
14 |
D1 |
13 |
||
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
13 |
Hệ CĐ |
|||
Công nghệ thông tin |
C65 |
A |
10 |
Điện tử viễn thông |
C66 |
A |
10 |
Công nghệ sau thu hoạch |
C67 |
B |
11 |
Kế toán |
C68 |
A |
10,5 |
Hệ TC |
|||
Trung cấp Kế toán |
T07 |
A |
5 |
Trung cấp Pháp lý |
T05 |
C |
5 |
Trung cấp Du lịch |
T06 |
A, D1 |
5 |
ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Hệ ĐH |
|||
Kỹ thuật công nghiệp |
104 |
A |
16 |
Cơ tin kỹ thuật |
107 |
A |
14,5 |
Thiết kế máy |
108 |
A |
14,5 |
Kỹ thuật nhiệt – Điện lạnh |
110 |
A |
16 |
Công nghệ may |
113 |
A |
14,5 |
Công nghệ Kỹ thuật máy tính |
117 |
A |
16,5 |
Quản lý công nghiệp |
119 |
A |
17,5 |
Kỹ thuật nữ công |
301 |
A |
14,5 |
Sư phạm kỹ thuật Điện – Điện tử |
901 |
A |
15 |
Sư phạm kỹ thuật Điện công nghiệp |
902 |
A |
14,5 |
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy |
903 |
A |
14,5 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
904 |
A |
14,5 |
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử |
905 |
A |
14,5 |
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực |
909 |
A |
14,5 |
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh |
910 |
A |
14,5 |
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin |
912 |
A |
16 |
Hệ CĐ |
|||
Kỹ thuật Điện – Điện tử |
C65 |
A |
14 |
Điện công nghiệp |
C66 |
A |
13 |
Cơ khí chế tạo máy |
C67 |
A |
13,5 |
Cơ khí động lực |
C68 |
A |
14 |
Công nghệ May |
C69 |
A |
11,5 |
ĐH Nha Trang
Ngành/Nhóm ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Hệ Đại học |
|||
Nhóm ngành Khai thác hàng hải |
101 |
A |
13 |
Nhóm ngành Cơ khí |
102 |
A |
13 |
Ngành Công nghệ cơ - điện tử |
104 |
A |
13 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
105 |
A |
13 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
109 |
A |
13 |
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm |
201 |
A |
13 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường |
110 |
A |
13 |
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản |
301 |
B |
14 |
Ngành Tiếng Anh |
751 |
D1 |
13 |
Ngành Công nghệ thông tin Ngành Hệ thống thông tin kinh tế |
103 |
A, D1 |
13,5 |
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh |
401 |
A, D1, D3 |
14 |
Đào tạo trình độ ĐH tại phân hiệu Kiên Giang |
|||
Công nghệ chế biến thủy sản (Công nghệ thực phẩm) |
201 |
A |
13 |
B |
14 |
||
Kế toán |
401 |
A |
13 |
D |
13 |
||
Nuôi trồng thủy sản |
301 |
B |
14 |
Trường ĐH Văn Lang
Đối với ngành Kiến trúc (mã ngành 104, khối V) và Mỹ thuật công nghiệp (mã ngành 800, V), môn vẽ nhân hệ số 2.
Ngành Tiếng Anh (701, D1) môn Anh văn nhân hệ số 2 và tổng ba môn chưa nhân hệ số phải đủ điểm sàn là 13 điểm.
Ngành Mỹ thuật công nghiệp (800, H) môn Trang trí nhân hệ số 2. Trường hợp thí sinh dự thi khối H có ba môn năng khiếu, khi tính sẽ lấy thành hai điểm, cách tính như sau: môn Trang trí nhân hệ số 2, điểm thứ hai là trung bình cộng hai môn năng khiếu còn lại.
Thí sinh khối A hoặc D1 không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký (ví dụ 401, 402, 403, 404, 405), nếu đủ điểm tuyển vào ngành khác có nguyện vọng, có thể lựa chọn để đăng ký chuyển ngành xét tuyển. Với điều kiện phải cùng khối thi với ngành chuyển đến, đủ điểm tuyển của ngành chuyển đến, ngành chuyển đến còn chỉ tiêu.
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Công nghệ thông tin |
101 |
A |
13 |
D1 |
13 |
||
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
102 |
A |
13 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
103 |
A |
13 |
Kiến trúc |
104 |
V |
21,5 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
301 |
A |
13 |
B |
14 |
||
Công nghệ sinh học |
302 |
A |
13 |
B |
14 |
||
Tài chính - tín dụng |
401 |
A |
15,5 |
D1 |
14,5 |
||
Kế toán |
402 |
A |
15 |
D1 |
14 |
||
Quản trị kinh doanh |
403 |
A |
14,5 |
D1 |
14 |
||
Kinh tế thương mại |
404 |
A |
14,5 |
D1 |
14 |
||
Du lịch |
405 |
A |
13,5 |
D1 |
13 |
||
D3 |
13 |
||
Quan hệ công chúng |
601 |
A |
13 |
C |
14 |
||
D1 |
13 |
||
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
17 |
Mỹ thuật công nghiệp |
800 |
V |
21 |
H |
24 |
Trường CĐ Xây dựng Miền Tây
Trường CĐ Xây dựng Miền Tây xét tuyển 100 chỉ tiêu NV3 đối với tất cả thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ năm 2009, khối A. Trường tuyển thí sinh khu vực phía Nam.
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Điểm xét NV3 |
Chỉ tiêu NV3 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
01 |
A |
10 |
100 |
|
Cấp thoát nước và môi trường |
02 |
A |
10 |
||
Kế toán doanh nghiệp |
03 |
A |
10 |
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Kon Tum
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Điểm xét NV3 |
Chỉ tiêu NV3 |
Kế toán |
01 |
A, D1, D6 |
10 |
||
Quản trị kinh doanh |
02 |
A, D1, D6 |
10 |
10 |
20 |
Quản lý đất đai |
04 |
A, D1, D6 |
10 |
10 |
20 |
Lâm sinh |
05 |
B |
11 |
11 |
20 |
Trồng trọt |
06 |
B |
11 |
11 |
30 |
Trường CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi
Trường cho phép những thí sinh không trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính - ngân hàng, Kế toán chuyển sang các ngành còn lại có cùng khối thi.
Trường tiếp tục xét tuyển NV3 tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính - ngân hàng, Kế toán.
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Điểm xét NV3 |
||
Đối với TS thi đềĐH |
Đối với TS thi đề CĐ |
Đối với TS thi đề ĐH |
Đối với TS thi đề CĐ |
|||
Công nghệ may |
01 |
A |
10 |
10 |
10 |
10 |
Công nghệ giày |
02 |
A |
10 |
10 |
10 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
03 |
A |
11,5 |
14,5 |
||
D1 |
11,5 |
14,5 |
||||
Tài chính ngân hàng |
04 |
A |
12 |
15 |
||
D1 |
12 |
15 |
||||
Kế toán |
05 |
A |
11 |
14 |
||
D1 |
11 |
14 |
||||
Tiếng Anh (chuyên ngành tiếng Anh thương mại) |
06 |
D1 |
10,5 |
12,5 |
10,5 |
12,5 |
Tiếng Trung Quốc (chuyên ngành tiếng Trung thương mại) |
07 |
D1, D4 |
10 |
10 |
10 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
08 |
A |
10 |
10 |
10 |
10 |
Công nghệ thông tin |
09 |
A, D1 |
10 |
13 |
10 |
13 |
Thiết kế thời trang |
10 |
A, V |
10 |
10 |
10 |
10 |
ĐH Nha Trang
Ngành/Nhóm ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Hệ Đại học |
|||
Nhóm ngành Khai thác hàng hải |
101 |
A |
13 |
Nhóm ngành Cơ khí |
102 |
A |
13 |
Ngành Công nghệ cơ - điện tử |
104 |
A |
13 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
105 |
A |
13 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
109 |
A |
13 |
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm |
201 |
A |
13 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường |
110 |
A |
13 |
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản |
301 |
B |
14 |
Ngành Tiếng Anh |
751 |
D1 |
13 |
Ngành Công nghệ thông tin Ngành Hệ thống thông tin kinh tế |
103 |
A, D1 |
13,5 |
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh |
401 |
A, D1, D3 |
14 |
Đào tạo trình độ ĐH tại phân hiệu Kiên Giang |
|||
Công nghệ chế biến thủy sản (Công nghệ thực phẩm) |
201 |
A |
13 |
B |
14 |
||
Kế toán |
401 |
A |
13 |
D |
13 |
||
Nuôi trồng thủy sản |
301 |
B |
14 |
Trường ĐH Văn Lang
Đối với ngành Kiến trúc (mã ngành 104, khối V) và Mỹ thuật công nghiệp (mã ngành 800, V), môn vẽ nhân hệ số 2.
Ngành Tiếng Anh (701, D1), môn Anh văn nhân hệ số 2 và tổng ba môn chưa nhân hệ số phải đạt điểm sàn là 13 điểm.
Ngành Mỹ thuật công nghiệp (800, H), môn Trang trí nhân hệ số 2. Trường hợp thí sinh dự thi khối H có ba môn năng khiếu, cách tính như sau: môn Trang trí nhân hệ số 2, điểm thứ hai là trung bình cộng hai môn năng khiếu còn lại.
Thí sinh khối A hoặc D1 không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký (ví dụ 401, 402, 403, 404, 405), nếu đủ điểm và có nguyện vọng vào ngành khác, có thể lựa chọn để đăng ký chuyển ngành xét tuyển. Tuy nhiên, với điều kiện là ngành chuyển đến còn chỉ tiêu, và phải cùng khối thi, đủ điểm trúng tuyển của ngành chuyển đến.
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Công nghệ thông tin |
101 |
A |
13 |
D1 |
13 |
||
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
102 |
A |
13 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
103 |
A |
13 |
Kiến trúc |
104 |
V |
21,5 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
301 |
A |
13 |
B |
14 |
||
Công nghệ sinh học |
302 |
A |
13 |
B |
14 |
||
Tài chính - tín dụng |
401 |
A |
15,5 |
D1 |
14,5 |
||
Kế toán |
402 |
A |
15 |
D1 |
14 |
||
Quản trị kinh doanh |
403 |
A |
14,5 |
D1 |
14 |
||
Kinh tế thương mại |
404 |
A |
14,5 |
D1 |
14 |
||
Du lịch |
405 |
A |
13,5 |
D1 |
13 |
||
D3 |
13 |
||
Quan hệ công chúng |
601 |
A |
13 |
C |
14 |
||
D1 |
13 |
||
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
17 |
Mỹ thuật công nghiệp |
800 |
V |
21 |
H |
24 |
-
Minh Quyên