Giá Vàng ngày 19/05/2017, gia vang SJC, 9999, trong nước, thế giới
GIÁ VÀNG SJC
SJC Việt Nam | Mua | Bán | Mua | Bán | |
---|---|---|---|---|---|
Khu vực | Loại | 19/05/2017 | 18/05/2017 | ||
Hà Nội | Vàng SJC |
36.42
|
36.64
|
36.48 | 36.7 |
TP.HCM | Vàng nữ trang 18 K |
24.868
|
26.268
|
24.98 | 26.38 |
Vàng nữ trang 14 K |
19.052
|
20.452
|
19.14 | 20.54 | |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
34.42
|
34.82
|
34.57 | 34.97 | |
Vàng nữ trang 10 K |
13.271
|
14.671
|
13.334 | 14.734 | |
Vàng nữ trang 24 K |
34.12
|
34.82
|
34.27 | 34.97 | |
Vàng nữ trang 99% |
33.775
|
34.475
|
33.924 | 34.624 | |
Đà Nẵng | Vàng SJC |
36.42
|
36.64
|
36.48 | 36.7 |
Nha Trang | Vàng SJC |
36.41
|
36.64
|
36.47 | 36.7 |
Đắc Lắc | Vàng SJC |
36.41
|
36.64
|
36.47 | 36.7 |
Bình Phước | Vàng SJC |
36.39
|
36.65
|
36.45 | 36.71 |
Cà Mau | Vàng SJC |
36.42
|
36.64
|
36.48 | 36.7 |
Thừa Thiên Huế | Vàng SJC |
36.42
|
36.64
|
36.48 | 36.7 |
giá vàng ngân hàng
Tên | Mua | Bán | Mua | Bán |
---|---|---|---|---|
19/05/2017 | 18/05/2017 | |||
maritime bank |
36.57
|
36.64
|
36.51 | 36.58 |
Exim bank |
36.58
|
36.65
|
36.62 | 36.69 |
VIETINBANK GOLD |
36.48
|
36.69
|
36.43 | 36.64 |
TPBANK GOLD |
36.56
|
36.64
|
36.49 | 36.57 |
SCB |
36.56
|
36.66
|
36.51 | 36.61 |
SHB |
36.56
|
36.66
|
36.48 | 36.58 |
các tổ chức lớn
Tên | Mua | Bán | Mua | Bán |
---|---|---|---|---|
19/05/2017 | 18/05/2017 | |||
BẢO TÍN MINH CHÂU |
36.57
|
36.63
|
36.52 | 36.57 |
DOJI HN |
36.55
|
36.63
|
36.62 | 36.7 |
VIETNAMGOLD |
36.55
|
36.63
|
36.63 | 36.7 |
DOJI SG |
36.56
|
36.64
|
36.49 | 36.57 |
Phú Qúy SJC |
36.57
|
36.64
|
36.63 | 36.7 |
PNJ TP.HCM |
36.5
|
36.7
|
36.43 | 36.63 |
PNJ Hà Nội |
36.56
|
36.64
|
36.52 | 36.6 |
Ngọc Hải (NHJ) TP.HCM |
36.35
|
36.6
|
36.38 | 36.61 |
Ngọc Hải (NHJ) Tiền Giang |
36.35
|
36.6
|
36.5 | 36.72 |
Các thương hiệu vàng khác
Tên | Mua | Bán | Mua | Bán |
---|---|---|---|---|
19/05/2017 | 18/05/2017 | |||
Phượng Hoàng PNJ Đông Á |
34.51
|
35.01
|
34.57 | 35.07 |
Nhẫn PHÚ QUÝ 24K |
34.3
|
34.65
|
34.4 | 34.75 |
Nhẫn Vàng Việt Nam 99,99% |
34.35
|
34.75
|
34.45 | 34.85 |
Nhẫn SJC 99,99 |
34.42
|
34.82
|
34.57 | 34.97 |
Vàng tg (usd/oz) |
1251.4
|
1252.4
|
1254.3 | 1255.3 |
Giá vàng các thời điểm trước
QUY ĐỔI GIÁ VÀNG
Giá bán VNĐ
Giá vàng thế giới
Quy đổi | Mua | Bán |
---|---|---|
Thế giới (usd/oz) | 1,343.80 | 1,344.80 |
Thế giới (VNĐ/Lượng) | 36.96 | 36.98 |
Trong nước (VNĐ/Lượng) | 36.65 | 36.85 |
Chênh lệch (+/-) | -0.306 | -0.134 |
Tỷ lệ (%) | -0.8 | -0.4 |
Ngày 23/4/2018, giá vàng trong nước tiếp tục giảm nhẹ theo đà giảm của giá vàng thế giới.
Tỷ giá USD ngày 23/4 tại các ngân hàng thương mại không biến động trong khi tỷ giá trung tâm bật tăng tới 9 đồng.
TỶ GIÁ NGOẠI TỆ
Cập nhật: 16:56 23/04/2018 Đơn vị tính: VNĐ
Mua | Bán | |
USD | 22,740.00 | 22,810.00 |
EUR | 27,805.28 | 28,137.65 |
GBP | 31,651.89 | 32,159.28 |
JPY | 208.56 | 212.55 |
SGD | 17,110.28 | 17,419.37 |
Từ 15h ngày 23/4, xăng E5 RON92 và xăng RON95-III giữ ổn định giá. Trong khi đó dầu diesel..
Thanh khoản thị trường có sự cải thiện đáng kể về mặt giao dịch khớp lệnh. Tổng khối lượng..
- Phiên giao dịch chiều 20/4:Thị trường hồi phục mạnh, VN-Index tăng..
- Phiên giao dịch chiều 19/4: Hoảng loạn, VN-Index giảm gần 44..
- Phiên giao dịch chiều 17/4:Cổ phiếu ngân hàng hồi phục mạnh, VN-Index..
- Phiên giao dịch chiều 16/4: "Đạp trụ", VN-Index mất mốc 1.150 điểm
- Phiên giao dịch chiều 13/4:Cổ phiếu ngân hàng lao dốc, VN-Index..
Với giao diện đơn giản nhưng tích hợp hiển thị khoa học, chi tiết và cụ thể, bạn có thể theo dõi mọi thông tin về giá vàng online trên từng thị trường vàng ở mỗi thời điểm bạn quan tâm. Giá vàng hôm nay sẽ giúp bạn cập nhật và theo dõi đầy đủ những thông tin nhanh chóng, chính xác, liên tục về diễn biến của tỷ giá vàng, giá vàng sjc, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k, giá vàng 14k, vàng nữ trang 10k hôm nay, giá vàng thế giới và giá vàng trong nước.