Chiều nay (4/7), Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội đã công bố điểm chuẩn vào lớp 10 khối THPT. Dưới đây là danh sách điểm chuẩn chính thức của 38 trường.
STT | Tên trường | Hệ A | Hệ B |
1 | Phan Đình Phùng | 52,5 | 48 |
2 | Phạm Hồng Thái | 48 | 43 |
3 | Nguyễn Trãi | 44 | 41,5 |
4 | Tây Hồ | 40 | 37,5 |
5 | Việt Đức | 51,5 | 49,5 |
6 | Trần Phú | 51 | 47,5 |
7 | Trần Nhân Tông | 49,5 | 47 |
8 | Thăng Long | 53,5 | 50 |
9 | Hai Bà Trưng | 46 | 43,5 |
10 | Trương Định | 39,5 | 35,5 |
11 | Đống Đa | 47,5 | 46 |
12 | Kim Liên | 55 | 52,5 |
13 | Quang Trung | 46 | 43,5 |
14 | Lê Quý Đôn | 52 | 48,5 |
15 | Trần Hưng Đạo | 39 | 36 |
16 | Nhân Chính | 41,5 | 38,5 |
17 | Yên Hoà | 50,5 | 45,5 |
18 | Sóc Sơn | 47,5 | 46 |
19 | Đa Phúc | 48,5 | 47 |
20 | Kim Anh | 46,5 | 45 |
21 | Trung Giã | 47,5 | 46 |
22 | Cổ Loa | 46 | 44 |
23 | Vân Nội | 47,5 | 45 |
24 | Liên Hà | 48 | 43,5 |
25 | Đông Anh | 45,5 | 42,5 |
26 | Nguyễn Gia Thiều | 51,5 | 45 |
27 | Yên Viên | 48,5 | 44 |
28 | Nguyễn Văn Cừ | 40,5 | 37,5 |
28 | Cao Bá Quát | 46,5 | 42 |
30 | Dương Xá | 43,5 | 39,5 |
31 | Lý Thường Kiệt | 44,5 | 41,5 |
32 | Xuân Đỉnh | 45,5 | 41 |
33 | Minh Khai | 47,5 | 43,5 |
34 | Đại Mỗ | 41 | 38 |
35 | Ngô Thì Nhậm | 43 | 38 |
36 | Ngọc Hồi | 47,5 | 39 |
37 | Hoàng Văn Thụ | 42 | 38 |
38 | Việt Nam - Ba Lan | 41,5 | 36 |
- Kiều Minh